Đề bài

2. Listen and number.

(Nghe và đánh số.)


Phương pháp giải

Bài nghe: 

1. Dentist: Open your mouth, please! (Mở miệng của bạn ra nào!)

2. Linh: What's your hobby? (Sở thích của bạn là gì?) 

    Ben: I like swimming. (Mình thích bơi lội.) 

3. Lucy: What's this? (Cái gì đây?) 

    Minh: It's an eye. (Đây là con mắt.) 

4. Linh: Is that Bill? (Đó có phải là Bill không?) 

    Mary: No, it isn't. It's Ben. (Không, không phải. Đó là Ben.)

Lời giải của GV Loigiaihay.com

1. b    2. c    3. d    4. a

Các bài tập cùng chuyên đề

Bài 1 :

B. Listen and circle.

(Nghe và khoanh.)


Xem lời giải >>
Bài 2 :

1. Listen and tick or cross. 

(Nghe và đánh dấu tích hoặc gạch chéo.)


Xem lời giải >>
Bài 3 :

2. Listen and number.

(Nghe và đánh số.)


Xem lời giải >>
Bài 4 :

2. Ask and answer. 

(Hỏi và trả lời.)

Xem lời giải >>
Bài 5 :

1. Listen and tick or cross.

(Nghe và đánh dấu tích hoặc dấu gạch chéo.)


Xem lời giải >>
Bài 6 :

1. Listen and tick.

(Nghe và đánh dấu.)


Xem lời giải >>
Bài 7 :

1. Listen and tick.

(Nghe và đánh dấu.)


Xem lời giải >>
Bài 8 :

2. Listen and number.

(Nghe và đánh số.)


Xem lời giải >>
Bài 9 :

Listen. Drag and drop the color onto the suitable objects. There is one example.

Ví dụ: 

MAN: Would you like to colour this picture? (Em có muốn tô màu bức tranh này không?)

GIRL: OK. Can I colour the sock on the sofa? (Được ạ. Em có thể tô màu chiếc tất ở trên ghế sô pha được chứ?)

MAN: Yes. Colour that sock orange. (Được. Hãy tô nó màu cam.)

GIRL: OK. The sock on the sofa is orange. (Vâng ạ. Chiếc tất trên ghế sô pha màu cam.)

Xem lời giải >>
Bài 10 :

Read the questions. Listen and write a name or a number. There are two examples.

Examples:

What’s the boy’s name? – Ben

How many photos has the boy got? – 5/five

Xem lời giải >>