Đề bài

1. Listen and tick or cross.

(Nghe và đánh dấu tích hoặc dấu gạch chéo.)


Phương pháp giải

Bài nghe:

1. A: Is this our gym? (Đây là phòng tập thể thao của chúng ta phải không?)

    B: Yes, it is. (Đúng vậy.)

2. A: Is that your classroom? (Đó là phòng học của bạn phải không?)

    B: Yes, it is. (Đúng vậy.)

3. I have a note book. (Tôi có một quyển vở.)

4. A: What colour is your school bag? (Chiếc cặp sách của bạn màu gì?)

    BIt’s black. (Nó màu đen.)

6. Stand up! (Hãy đứng lên!)

7. A: What do you do at break time? (Bạn làm gì trong giờ ra chơi? )

    B: I play badminton. (Tôi chơi cầu lông.)

Lời giải của GV Loigiaihay.com

Các bài tập cùng chuyên đề

Bài 1 :

B. Listen and circle.

(Nghe và khoanh.)


Xem lời giải >>
Bài 2 :

1. Listen and tick or cross. 

(Nghe và đánh dấu tích hoặc gạch chéo.)


Xem lời giải >>
Bài 3 :

2. Listen and number.

(Nghe và đánh số.)


Xem lời giải >>
Bài 4 :

2. Ask and answer. 

(Hỏi và trả lời.)

Xem lời giải >>
Bài 5 :

1. Listen and tick.

(Nghe và đánh dấu.)


Xem lời giải >>
Bài 6 :

2. Listen and number.

(Nghe và đánh số.)


Xem lời giải >>
Bài 7 :

1. Listen and tick.

(Nghe và đánh dấu.)


Xem lời giải >>
Bài 8 :

2. Listen and number.

(Nghe và đánh số.)


Xem lời giải >>
Bài 9 :

Listen. Drag and drop the color onto the suitable objects. There is one example.

Ví dụ: 

MAN: Would you like to colour this picture? (Em có muốn tô màu bức tranh này không?)

GIRL: OK. Can I colour the sock on the sofa? (Được ạ. Em có thể tô màu chiếc tất ở trên ghế sô pha được chứ?)

MAN: Yes. Colour that sock orange. (Được. Hãy tô nó màu cam.)

GIRL: OK. The sock on the sofa is orange. (Vâng ạ. Chiếc tất trên ghế sô pha màu cam.)

Xem lời giải >>
Bài 10 :

Read the questions. Listen and write a name or a number. There are two examples.

Examples:

What’s the boy’s name? – Ben

How many photos has the boy got? – 5/five

Xem lời giải >>