Đề bài

IV. Rearrange the given words to make a correct sentence.

1. don’t/ They/ airport./ in/ work/ an

Đáp án:

Lời giải chi tiết :

They don’t work in an airport.

(Họ không làm việc ở một sân bay.)

2. work/ bank./ doesn’t/ She/ a/ in 

Đáp án:

Lời giải chi tiết :

She doesn’t work in a bank.

(Cô ấy không làm việc ở một ngân hàng.) 

3. a/ you/ like/ Would/ bubble tea?

Đáp án:

Lời giải chi tiết :

Would you like a bubble tea?

(Cậu muốn uống trà sữa không?)

4. doesn’t/ My/ like/ pizza./ sister

Đáp án:

Lời giải chi tiết :

My sister doesn’t like pizza.

(Em gái tôi không thích bánh pizza.)

5. works/ farm./ in/ farmer/ A/ a

Đáp án:

Lời giải chi tiết :

A farmer works in a farm.

(Người nông dân làm việc ở nông trại.)

Các bài tập cùng chuyên đề

Bài 1 :

2. Reorder the words. Write the sentences.

(Sắp xếp lại các từ. Viết các câu.)


Xem lời giải >>
Bài 2 :

2. Reorder the words. Write the sentences.

(Sắp xếp lại các từ. Viết các câu.)

Xem lời giải >>
Bài 3 :

Xem lời giải >>
Bài 4 :

4. Make sentences.

(Hoàn thành câu văn.)

Xem lời giải >>
Bài 5 :

Look at the pictures. Write a sentence about each picture. There is an example.

(Nhìn vào những bức tranh. Viết một câu văn cho mỗi bức tranh. Có một câu mẫu.)

Xem lời giải >>
Bài 6 :

4. Make sentences.

(Hoàn thành câu văn.)

Xem lời giải >>
Bài 7 :

11. Read. Circle the correct answers.

(Đọc. Khoanh vào câu trả lời đúng,)

Xem lời giải >>
Bài 8 :

12. Read. Match the questions to the answers. Draw lines.

(Đọc. Nối câu hỏi với câu trả lời. Vẽ đường nối.)

Xem lời giải >>
Bài 9 :

13. Complete the questions.

(Hoàn thiện câu hỏi.)

Xem lời giải >>
Bài 10 :

2. Reorder the words. Write the sentences.

(Sắp xếp lại từ. Viết thành câu.)

Xem lời giải >>
Bài 11 :

2. Reorder the words. Write the sentences.

(Sắp xếp lại từ. Viết thành câu hoàn chỉnh.)

Xem lời giải >>
Bài 12 :

3. Look at the pictures. Read, circle and correct mistakes.

(Nhìn tranh. Đọc, khoanh tròn và sửa lỗi sai.)

Xem lời giải >>
Bài 13 :

4. Choose the correct preposition to complete the sentences.

(Chọn giới từ đúng để hoàn thành câu.)

Xem lời giải >>