Đề bài

5. Listen, complete and match.

(Nghe, hoàn thành và nối.)

Phương pháp giải

Bài nghe:

a.

I'm watching the weather forecast for the Big City tomorrow morning?

(Tôi đang xem dự báo thời tiết ở Thành phố Lớn vào sáng mai?)

What will the weather be like in London?

(Thời tiết ở London sẽ như thế nào?)

Well. It will be cold and snowy in London. People should wear warm clothes when they go out.

(Tốt. Ở London trời sẽ lạnh và có tuyết. Mọi người nên mặc quần áo ấm khi ra ngoài.)

b.

What will the weather be like in New York tomorrow?

(Thời tiết ở New York ngày mai sẽ như thế nào?)

The weather in New York will be fine. It will be sunny. Everyone can enjoy interesting activities outside.

(Thời tiết ở New York sẽ tốt lắm. Trời sẽ nắng. Mọi người đều có thể tận hưởng các hoạt động thú vị bên ngoài.)

c.

What about Sydney? What will the weather be like tomorrow evening?

(Còn Sydney thì sao? Thời tiết tối mai sẽ như thế nào?)

It will be cool and foggy.

(Trời sẽ mát và có sương mù.)

d.

What will the weather be like in Tokyo next Sunday?

(Thời tiết ở Tokyo vào Chủ Nhật tới sẽ như thế nào?)

Let's see. It will be stormy. There will be a lot of wind.

(Hãy xem nào. Trời sẽ có bão. Sẽ có rất nhiều gió.)

Lời giải của GV Loigiaihay.com

a. It will be cold and snowy in London tomorrow morning.

(Sáng mai ở London trời sẽ lạnh và có tuyết.)

b. It will be sunny in New York tomorrow.

(Ngày mai ở New York trời sẽ nắng.)

c. It will be cool  and foggy in Sydney tomorrow evening.

(Tối mai ở Sydney trời sẽ mát và có sương mù.)

d. It will be stormy in Tokyo next Sunday.

(Chủ nhật tới ở Tokyo sẽ có bão.)

Các bài tập cùng chuyên đề

Bài 1 :

1. Look, listen and repeat.

(Nhìn, nghe và nhắc lại.)

a.

Hi, Bill. Is it cold there?

(Chào Bill. Ở đó có lạnh không?)

Yes, it is. It's winter in Sydney, you know.

(Vâng, đúng vậy. Ở Sydney đang là mùa đông, bạn biết đấy.)

b.

How's the weather in Ha Noi?

(Thời tiết ở Hà Nội thế nào?)

It's very hot. It's summer here.

(Trời rất nóng. Ở đây đang là mùa hè.)

Xem lời giải >>
Bài 2 :

4. Listen and number.

(Nghe và điền số.)

Xem lời giải >>
Bài 3 :

6. Let’s sing.

(Hãy hát.)

Xem lời giải >>
Bài 4 :

1. Look, listen and repeat.

(Nhìn, nghe và nhắc lại.)

a.

How's the weather in Ha Noi in winter?

(Thời tiết Hà Nội vào mùa đông thế nào?)

It's cold and dry.

(Trời lạnh và khô.)

b.

What do you usually wear in winter?

(Bạn thường mặc gì vào mùa đông?)

I wear a jumper.

(Tôi mặc áo len.)

Xem lời giải >>
Bài 5 :

4. Listen and circle.

(Nghe và khoanh.)

1.

A. What season is it in Sydney?

(Ở Sydney đang là mùa gì?)

 - It's _____.

(Là mùa ___.)

a. autumn (mùa thu)

b. summer (mùa hè)

B. What does he usually wear?

(Anh ấy thường mặc gì?)

- He wears _____.

(Anh ấy mặc _____.)

a. shorts and a T-shirt

(quần ngắn và áo phông)

b. jeans and a T-shirt

(quần bò và áo phông)

2.

A. What season is it in Ha Noi?

(Ở Hà Nội đang là mùa nào?)

- It's ________.

(Là mùa _____.)

a. winter (mùa đông)

b. summer (mùa hè)

B. What does she usually wear?

(Cô ấy thường mặc gì?)

- She wears __________.

(Cô ấy mặc __________.)

a. a skirt and a jumper

(một chiếc váy và một chiếc áo len)

b. jeans and a jumper

(quần bò và áo len)

 

Xem lời giải >>
Bài 6 :

3. Let’s chant.

(Hãy hát.)

Xem lời giải >>
Bài 7 :

2. Listen and circle.

(Nghe và khoanh tròn.)

Xem lời giải >>
Bài 8 :

1. Describe the comic. Use the new words. Listen.

(Miêu tả truyện tranh. Sử dụng từ mới. Nghe.)

Xem lời giải >>
Bài 9 :

2. Listen and number. 

(Nghe và đánh số.)

 

Xem lời giải >>
Bài 10 :

2. Listen and write.

(Nghe và viết.)

Xem lời giải >>
Bài 11 :

2. Listen and read.

(Nghe và đọc.)

Xem lời giải >>
Bài 12 :

1. Look and listen.

(Nhìn và nghe.)

Xem lời giải >>
Bài 13 :

2. Listen and circle.

(Nghe và khoanh tròn.)

Xem lời giải >>
Bài 14 :

2. Listen and read.

(Nghe và đọc.)

Xem lời giải >>
Bài 15 :

A. Are the sentences right or wrong? Listen and tick Right or wrong. There is an example.

(Những câu sau đúng hay sai? Nghe và tick vào Rigth hoặc Wrong. Có 1 ví dụ.)

1. Charlie is going swimming today. Right

2. Mom is going to stay at home today.

3. She is going to the beach tomorrow.

4. There will be a thunderstorm tomorrow.

5. It’s going to be sunny tomorrow afternoon.

Xem lời giải >>