Đề bài

A. Are the sentences right or wrong? Listen and tick Right or wrong. There is an example.

(Những câu sau đúng hay sai? Nghe và tick vào Rigth hoặc Wrong. Có 1 ví dụ.)

1. Charlie is going swimming today. Right

2. Mom is going to stay at home today.

3. She is going to the beach tomorrow.

4. There will be a thunderstorm tomorrow.

5. It’s going to be sunny tomorrow afternoon.

Phương pháp giải

Bài nghe:

Mom: Good morning , Charlie. What are you going to do today?

(Chào buổi sáng, Charlie. Hôm nay con định làm gì?)

Charlie: Good morning, Mom. I don’t know, yeah. I hơp the weather is clear.

(Chào buổi sáng mẹ. Con không biết, vâng. Con hi vọng thời tiết trong xanh.)

Mom: It’s humid today.

(Hôm nay trời ẩm ướt.)

Charlie: Oh, then I’m going swimming. What are you going to do, Mom?

(Ồ, vậy thì con sẽ đi bơi. Mẹ định làm gì thế?)

Mom: I’m going to stay at home.

(Mẹ sẽ ở nhà.)

Charlie: That sounds nice.

(Nghe tuyệt đó ạ.)

Mom: Yes, but I’m going to the park tomorrow.

(Ừ, nhưng ngày mai mẹ sẽ đi công viên.)

Charlie: May I come with you?

(Con có thể đi với mẹ không?)

Mom: Yes, you may. But there’ll be some showers.

(Được, có thể. Nhưng sẽ có mưa rào.)

Charlie: Oh, then I’m going to stay at home tomorrow.

(Ồ, vậy ngày mai con sẽ ở nhà.)

Mom: There’ll only be showers in the morning, so I'm going to take my umbrella. You can meet me at the park in the afternoon.

(Sẽ chỉ có mưa rào vào buổi sáng nên mẹ sẽ mang theo ô. Con có thể gặp mẹ ở công viên vào buổi chiều.)

Charlie: Ok. Sure.

(Chắc chắn rồi.)

Mom: Bring your sunglasses because it’s going to be sunny in the afternoon.

(Mang theo kính râm nhé vì buổi chiều trời sẽ nắng.)

Sentences:

1. Charlie is going swimming today.

(Charlie hôm nay sẽ đi bơi.)

2. Mom is going to stay at home today.

(Hôm nay mẹ sẽ ở nhà.)

3. She is going to the beach tomorrow.

(Ngày mai cô ấy sẽ đi biển.)

4. There will be a thunderstorm tomorrow.

(Ngày mai sẽ có giông bão.)

5. It’s going to be sunny tomorrow afternoon.

(Chiều mai trời sẽ nắng.)

Lời giải của GV Loigiaihay.com

1. Right

2. Right

3. Wrong

4. Wrong

5. Right

Các bài tập cùng chuyên đề

Bài 1 :

1. Look, listen and repeat.

(Nhìn, nghe và nhắc lại.)

a.

Hi, Bill. Is it cold there?

(Chào Bill. Ở đó có lạnh không?)

Yes, it is. It's winter in Sydney, you know.

(Vâng, đúng vậy. Ở Sydney đang là mùa đông, bạn biết đấy.)

b.

How's the weather in Ha Noi?

(Thời tiết ở Hà Nội thế nào?)

It's very hot. It's summer here.

(Trời rất nóng. Ở đây đang là mùa hè.)

Xem lời giải >>
Bài 2 :

4. Listen and number.

(Nghe và điền số.)

Xem lời giải >>
Bài 3 :

6. Let’s sing.

(Hãy hát.)

Xem lời giải >>
Bài 4 :

1. Look, listen and repeat.

(Nhìn, nghe và nhắc lại.)

a.

How's the weather in Ha Noi in winter?

(Thời tiết Hà Nội vào mùa đông thế nào?)

It's cold and dry.

(Trời lạnh và khô.)

b.

What do you usually wear in winter?

(Bạn thường mặc gì vào mùa đông?)

I wear a jumper.

(Tôi mặc áo len.)

Xem lời giải >>
Bài 5 :

4. Listen and circle.

(Nghe và khoanh.)

1.

A. What season is it in Sydney?

(Ở Sydney đang là mùa gì?)

 - It's _____.

(Là mùa ___.)

a. autumn (mùa thu)

b. summer (mùa hè)

B. What does he usually wear?

(Anh ấy thường mặc gì?)

- He wears _____.

(Anh ấy mặc _____.)

a. shorts and a T-shirt

(quần ngắn và áo phông)

b. jeans and a T-shirt

(quần bò và áo phông)

2.

A. What season is it in Ha Noi?

(Ở Hà Nội đang là mùa nào?)

- It's ________.

(Là mùa _____.)

a. winter (mùa đông)

b. summer (mùa hè)

B. What does she usually wear?

(Cô ấy thường mặc gì?)

- She wears __________.

(Cô ấy mặc __________.)

a. a skirt and a jumper

(một chiếc váy và một chiếc áo len)

b. jeans and a jumper

(quần bò và áo len)

 

Xem lời giải >>
Bài 6 :

3. Let’s chant.

(Hãy hát.)

Xem lời giải >>
Bài 7 :

2. Listen and circle.

(Nghe và khoanh tròn.)

Xem lời giải >>
Bài 8 :

1. Describe the comic. Use the new words. Listen.

(Miêu tả truyện tranh. Sử dụng từ mới. Nghe.)

Xem lời giải >>
Bài 9 :

2. Listen and number. 

(Nghe và đánh số.)

 

Xem lời giải >>
Bài 10 :

2. Listen and write.

(Nghe và viết.)

Xem lời giải >>
Bài 11 :

2. Listen and read.

(Nghe và đọc.)

Xem lời giải >>
Bài 12 :

1. Look and listen.

(Nhìn và nghe.)

Xem lời giải >>
Bài 13 :

2. Listen and circle.

(Nghe và khoanh tròn.)

Xem lời giải >>
Bài 14 :

2. Listen and read.

(Nghe và đọc.)

Xem lời giải >>
Bài 15 :

5. Listen, complete and match.

(Nghe, hoàn thành và nối.)

Xem lời giải >>