Đề bài

2. Listen and read.

(Nghe và đọc.)

Phương pháp giải

Bài nghe: 

I'm Jeff, and I live in Adelaide, Australia. We have all four seasons here. The weather here changes a lot at different times of the year. In the summer, it's hot and dry. We sometimes have thunderstorms in the summer. In the fall, it's warm and dry. It rarely rains in the fall. And it's rainy and cold in the winter. I like cold weather. It's cool and windy in the spring. It's spring now. I'm going to the park tomorrow. I hope the weather is breezy and clear. I want to fly a kite. There will be a rainstorm next week, so I'm going to bring my umbrella and my raincoat to school.

Tạm dịch:

Tôi là Jeff và tôi sống ở Adelaide, Úc. Ở đây chúng ta có đủ bốn mùa. Thời tiết ở đây thay đổi rất nhiều vào những thời điểm khác nhau trong năm. Vào mùa hè, trời nóng và khô. Đôi khi chúng ta có giông bão vào mùa hè. Vào mùa thu, trời ấm áp và khô ráo. Trời hiếm khi mưa vào mùa thu. Và trời mưa và lạnh vào mùa đông. Tôi thích thời tiết lạnh. Mùa xuân mát mẻ và nhiều gió. Bây giờ là mùa xuân. Ngày mai tôi sẽ đi công viên. Tôi hy vọng thời tiết sẽ mát mẻ và trong xanh. Tôi muốn thả diều. Tuần tới sẽ có mưa nên tôi sẽ mang ô và áo mưa đến trường.

Lời giải của GV Loigiaihay.com

Các bài tập cùng chuyên đề

Bài 1 :

1. Look, listen and repeat.

(Nhìn, nghe và nhắc lại.)

a.

Hi, Bill. Is it cold there?

(Chào Bill. Ở đó có lạnh không?)

Yes, it is. It's winter in Sydney, you know.

(Vâng, đúng vậy. Ở Sydney đang là mùa đông, bạn biết đấy.)

b.

How's the weather in Ha Noi?

(Thời tiết ở Hà Nội thế nào?)

It's very hot. It's summer here.

(Trời rất nóng. Ở đây đang là mùa hè.)

Xem lời giải >>
Bài 2 :

4. Listen and number.

(Nghe và điền số.)

Xem lời giải >>
Bài 3 :

6. Let’s sing.

(Hãy hát.)

Xem lời giải >>
Bài 4 :

1. Look, listen and repeat.

(Nhìn, nghe và nhắc lại.)

a.

How's the weather in Ha Noi in winter?

(Thời tiết Hà Nội vào mùa đông thế nào?)

It's cold and dry.

(Trời lạnh và khô.)

b.

What do you usually wear in winter?

(Bạn thường mặc gì vào mùa đông?)

I wear a jumper.

(Tôi mặc áo len.)

Xem lời giải >>
Bài 5 :

4. Listen and circle.

(Nghe và khoanh.)

1.

A. What season is it in Sydney?

(Ở Sydney đang là mùa gì?)

 - It's _____.

(Là mùa ___.)

a. autumn (mùa thu)

b. summer (mùa hè)

B. What does he usually wear?

(Anh ấy thường mặc gì?)

- He wears _____.

(Anh ấy mặc _____.)

a. shorts and a T-shirt

(quần ngắn và áo phông)

b. jeans and a T-shirt

(quần bò và áo phông)

2.

A. What season is it in Ha Noi?

(Ở Hà Nội đang là mùa nào?)

- It's ________.

(Là mùa _____.)

a. winter (mùa đông)

b. summer (mùa hè)

B. What does she usually wear?

(Cô ấy thường mặc gì?)

- She wears __________.

(Cô ấy mặc __________.)

a. a skirt and a jumper

(một chiếc váy và một chiếc áo len)

b. jeans and a jumper

(quần bò và áo len)

 

Xem lời giải >>
Bài 6 :

3. Let’s chant.

(Hãy hát.)

Xem lời giải >>
Bài 7 :

2. Listen and circle.

(Nghe và khoanh tròn.)

Xem lời giải >>
Bài 8 :

1. Describe the comic. Use the new words. Listen.

(Miêu tả truyện tranh. Sử dụng từ mới. Nghe.)

Xem lời giải >>
Bài 9 :

2. Listen and number. 

(Nghe và đánh số.)

 

Xem lời giải >>
Bài 10 :

2. Listen and write.

(Nghe và viết.)

Xem lời giải >>
Bài 11 :

1. Look and listen.

(Nhìn và nghe.)

Xem lời giải >>
Bài 12 :

2. Listen and circle.

(Nghe và khoanh tròn.)

Xem lời giải >>
Bài 13 :

2. Listen and read.

(Nghe và đọc.)

Xem lời giải >>
Bài 14 :

A. Are the sentences right or wrong? Listen and tick Right or wrong. There is an example.

(Những câu sau đúng hay sai? Nghe và tick vào Rigth hoặc Wrong. Có 1 ví dụ.)

1. Charlie is going swimming today. Right

2. Mom is going to stay at home today.

3. She is going to the beach tomorrow.

4. There will be a thunderstorm tomorrow.

5. It’s going to be sunny tomorrow afternoon.

Xem lời giải >>
Bài 15 :

5. Listen, complete and match.

(Nghe, hoàn thành và nối.)

Xem lời giải >>