Đề bài

1. Describe the comic. Use the new words. Listen.

(Miêu tả truyện tranh. Sử dụng từ mới. Nghe.)

Phương pháp giải

Bài nghe: 

1.

Mrs. Brown: Good morning, Tom.

(Chào buổi sáng, Tom.)

Tom: Good morning, Mom. It’s Saturday! Hooray! I’m going to fly a kite in the park with my friends.

(Chào buổi sáng mẹ ạ. Hôm nay là thứ 7! Tuyệt! Con sẽ đi thả diều ở công viên với bạn bè.)

Mrs. Brown: But it’s calm today, Tom.

(Nhưng hôm nay trời không có gió đâu, Tom.)

Tom: Oh, then I’m going to read some books.

(Ồ, thế thì sẽ đi đọc vài quyển sách vậy.)

2.

Lucy: Good morning, Tom.

(Chào buổi sáng, Tom.)

Tom: Hi, Lucy.

(Xin chào, Lucy.)

Lucy: What are you going to do today?

(Em sẽ làm gì hôm nay?)

Tom: I’m going to fly a kite in the park with my friends.

(Em sẽ đi thả diều với bạn bè.)

Lucy: It’s humid today.

(Hôm nay trời ẩm ướt đó.)

Tom: Oh, then I’m going to stay inside. I guess I’ll do it next weekend.

(Ồ, em sẽ chơi trong nhà vậy. Em đoán em sẽ làm nó vào cuối tuần sau.)

3.

Mr. Brown: Good morning, Tom.

(Chào buổi sáng, Tom.)

Tom: Good morning, Dad. Is the weather nice?

(Chào buổi sáng, bố. Thời tiết hôm nay có tốt không ạ?)

Mr. Brown: It’s breezy today.

(Hôm nay có gió.)

Tom: Oh, then I’m going to call Nick!

(Ồ, con sẽ gọi cho Nick!)

4.

Tom: Hi, Nick. Let’s fly a kite in the park.

(Chào, Nick. Hãy cùng đi thả diều ở công viên.)

Nick: Hi, Tom. Great idea. I’ll tell Mai, too.

(Chào, Tom. Ý kiến hay đấy. Mình cũng sẽ gọi Mai.)

Mai: Uh-oh, look at the sky.

(Uh-oh, nhìn vào đám mây kìa.)

Nick: It’s gray today! And calm, too.

(Hôm nay âm u xám xịt! Còn dịu nữa.)

Mai: Oh, then I’m going home.

(Ồ, thế thì mình sẽ về nhà.)

Nick: Me too. Sorry, Tom!

(Mình cũng vậy. Xin lỗi nha Tom!)

Tom: Ugh! Why can’t I have the weather I want?!

(Ôi! Tại sao thời tiết không như ý mình vậy?!)

Lời giải của GV Loigiaihay.com

Các bài tập cùng chuyên đề

Bài 1 :

1. Look, listen and repeat.

(Nhìn, nghe và nhắc lại.)

a.

Hi, Bill. Is it cold there?

(Chào Bill. Ở đó có lạnh không?)

Yes, it is. It's winter in Sydney, you know.

(Vâng, đúng vậy. Ở Sydney đang là mùa đông, bạn biết đấy.)

b.

How's the weather in Ha Noi?

(Thời tiết ở Hà Nội thế nào?)

It's very hot. It's summer here.

(Trời rất nóng. Ở đây đang là mùa hè.)

Xem lời giải >>
Bài 2 :

4. Listen and number.

(Nghe và điền số.)

Xem lời giải >>
Bài 3 :

6. Let’s sing.

(Hãy hát.)

Xem lời giải >>
Bài 4 :

1. Look, listen and repeat.

(Nhìn, nghe và nhắc lại.)

a.

How's the weather in Ha Noi in winter?

(Thời tiết Hà Nội vào mùa đông thế nào?)

It's cold and dry.

(Trời lạnh và khô.)

b.

What do you usually wear in winter?

(Bạn thường mặc gì vào mùa đông?)

I wear a jumper.

(Tôi mặc áo len.)

Xem lời giải >>
Bài 5 :

4. Listen and circle.

(Nghe và khoanh.)

1.

A. What season is it in Sydney?

(Ở Sydney đang là mùa gì?)

 - It's _____.

(Là mùa ___.)

a. autumn (mùa thu)

b. summer (mùa hè)

B. What does he usually wear?

(Anh ấy thường mặc gì?)

- He wears _____.

(Anh ấy mặc _____.)

a. shorts and a T-shirt

(quần ngắn và áo phông)

b. jeans and a T-shirt

(quần bò và áo phông)

2.

A. What season is it in Ha Noi?

(Ở Hà Nội đang là mùa nào?)

- It's ________.

(Là mùa _____.)

a. winter (mùa đông)

b. summer (mùa hè)

B. What does she usually wear?

(Cô ấy thường mặc gì?)

- She wears __________.

(Cô ấy mặc __________.)

a. a skirt and a jumper

(một chiếc váy và một chiếc áo len)

b. jeans and a jumper

(quần bò và áo len)

 

Xem lời giải >>
Bài 6 :

3. Let’s chant.

(Hãy hát.)

Xem lời giải >>
Bài 7 :

2. Listen and circle.

(Nghe và khoanh tròn.)

Xem lời giải >>
Bài 8 :

2. Listen and number. 

(Nghe và đánh số.)

 

Xem lời giải >>
Bài 9 :

2. Listen and write.

(Nghe và viết.)

Xem lời giải >>
Bài 10 :

2. Listen and read.

(Nghe và đọc.)

Xem lời giải >>
Bài 11 :

1. Look and listen.

(Nhìn và nghe.)

Xem lời giải >>
Bài 12 :

2. Listen and circle.

(Nghe và khoanh tròn.)

Xem lời giải >>
Bài 13 :

2. Listen and read.

(Nghe và đọc.)

Xem lời giải >>
Bài 14 :

A. Are the sentences right or wrong? Listen and tick Right or wrong. There is an example.

(Những câu sau đúng hay sai? Nghe và tick vào Rigth hoặc Wrong. Có 1 ví dụ.)

1. Charlie is going swimming today. Right

2. Mom is going to stay at home today.

3. She is going to the beach tomorrow.

4. There will be a thunderstorm tomorrow.

5. It’s going to be sunny tomorrow afternoon.

Xem lời giải >>
Bài 15 :

5. Listen, complete and match.

(Nghe, hoàn thành và nối.)

Xem lời giải >>