Đề bài

3. Make a healthy eating day. Share and get feedback.

(Tạo một ngày ăn uống lành mạnh. Chia sẻ và nhận phản hồi.)

FACT

Balanced diet is the key to staying healthy.

(Chế độ ăn uống cân bằng là chìa khóa để giữ sức khỏe.)

Phương pháp giải

I have ... for breakfast; ... for lunch and ... for dinner.

(Tôi ăn ... vào bữa sáng; ... vào bữa trưa và ... cho bữa tối)

Great. But you should have more fruits and vegetables. You need to do exercise, too. 

(Tuyệt đó. Nhưng bạn nên ăn thêm hoa quả và rau củ vào. Bạn cũng nên tập thể dục thêm nữa.)

Lời giải của GV Loigiaihay.com

I have a burger for breakfast; rice for lunch and noodles for dinner.

(Tôi ăn bánh mì kẹp thịt cho bữa sáng; cơm cho bữa trưa và mì cho bữa tối.)

Great. But you should have more fruits and vegetables. You need to do exercise, too.

(Tuyệt vời. Nhưng bạn nên ăn nhiều trái cây và rau quả hơn. Bạn cũng cần phải tập thể dục.)

Các bài tập cùng chuyên đề

Bài 1 :

1. Listen, point, and repeat.

(Nghe, chỉ và nhắc lại.)

Balloons (n): bóng bay

Cookies (n): bánh quy

Hats (n):

Masks (n): mặt nạ

Sandwiches (n): bánh mì kẹp

Boxes (n): hộp 

Xem lời giải >>
Bài 2 :

1. Choose a boy or a girl. Look and say.

(Lựa chọn một bạn nữ hoặc một bạn nam. Nhìn và nói.) 

Xem lời giải >>
Bài 3 :

5. What is your favorite dish from another country?

(Bạn thích món ăn nước ngoài nào nhất?)

Xem lời giải >>
Bài 4 :

2. Look at the pictures. Ask and answer.

(Nhìn tranh. Đặt câu hỏi và trả lời.)

Xem lời giải >>
Bài 5 :

3. Describe what you like eating for lunch or dinner.

(Nói về món bạn thích ăn cho bữa trưa hoặc bữa tối.)

Xem lời giải >>
Bài 6 :

3. Ask and answer.

(Đặt câu hỏi và trả lời.)

Xem lời giải >>
Bài 7 :

1. Describe the comic. Use the new words. Listen.

(Miêu tả truyện tranh. Sử dụng từ mới. Nghe.)

Xem lời giải >>
Bài 8 :

3. Role-play.

(Đóng vai.)

Xem lời giải >>
Bài 9 :

1. Point, ask and answer.

(Chỉ, hỏi và trả lời.)

Xem lời giải >>
Bài 10 :

2. List other food items we use to cook. Practice again.

(Liệt kê các mặt hàng thực phẩm khác mà chúng ta sử dụng để nấu ăn. Luyện tập lại.)

Xem lời giải >>
Bài 11 :

F. Play Tic, tac, toe.

(Chơi trò Tic, tac, toe.)

Xem lời giải >>
Bài 12 :

1. Describe the comic. Use the new words. Listen.

(Miêu tả truyện tranh. Sử dụng những từ mới. Nghe.)

Xem lời giải >>
Bài 13 :

3. Role-play.

(Đóng vai.)

Xem lời giải >>
Bài 14 :

3. Now, practice saying the sentences above.

(Bây giờ hãy tập nói những câu trên.)

Xem lời giải >>
Bài 15 :

G. Tell your friends about meals in your family.

(Kể cho bạn bè nghe về những bữa ăn trong gia đình bạn.)

Xem lời giải >>
Bài 16 :

1. Describe the comic. Use the new words. Listen.

(Miêu tả truyện tranh. Sử dụng từ mới. Nghe.)

Xem lời giải >>
Bài 17 :

3. Role-play.

(Đóng vai.)

Xem lời giải >>
Bài 18 :

3. Ask and answer.

(Hỏi và trả lời.)

Xem lời giải >>
Bài 19 :

4. Play the game: Chain Game.

(Chơi trò chơi: Trò chơi nối câu.)

Xem lời giải >>
Bài 20 :

2. Role-play the conversation.

(Đóng vai cuộc trò chuyện.)

Xem lời giải >>
Bài 21 :

3. Play the game: Let's Go Shopping.

(Chơi trò chơi: Đi mua sắm.)

Xem lời giải >>
Bài 22 :

1. Draw and say.

(Vẽ và nói.)

Xem lời giải >>
Bài 23 :

2. Ask and answer. Write.

(Hỏi và trả lời. Viết.)

Xem lời giải >>
Bài 24 :

3. Talk about your friends.

(Nói về bạn của bạn.)

Xem lời giải >>
Bài 25 :

3. Ask and answer.

(Hỏi và trả lời.)

1. What do you eat or drink every day?

2. Do you eat / drink a lot of beans / candies / ________? 

3. Do you think it's / they're good for your health?

 

 

Xem lời giải >>
Bài 26 :

2. Ask and answer.

(Hỏi và trả lời.)

Xem lời giải >>
Bài 27 :

4. Talk about your pyramid.

(Nói về kim tự tháp của bạn.)

Xem lời giải >>
Bài 28 :

Xem lời giải >>
Bài 29 :

4. Point. Ask and answer.

(Chỉ. Hỏi và trả lời.)

Xem lời giải >>
Bài 30 :

4. Look at the pictures in 2. Ask and answer.

(Nhìn vào các bức tranh ở phần 2. Hỏi và trả lời.)

Xem lời giải >>