Đề bài

2. Ask and answer. Write.

(Hỏi và trả lời. Viết.)

Lời giải của GV Loigiaihay.com

Ly loves chocolate milk and beans. There is a lot of chocolate milk in her glass, and there are a few beans in her bowl.

(Ly thích sữa sô cô la và đậu. Có rất nhiều sô cô la sữa trong ly của cô ấy và có một ít đậu trong bát của cô ấy.)

Bob likes oranges and chips. There are some oranges in the box.

(Bob thích cam và khoai tây chiên. Có một vài quả cam trong hộp. )

Anna likes milk and bread. There is a little milk in his glass.

(Anna thích sữa và bánh mì. Có một ít sữa trong ly của anh ấy.)

Các bài tập cùng chuyên đề

Bài 1 :

1. Listen, point, and repeat.

(Nghe, chỉ và nhắc lại.)

Balloons (n): bóng bay

Cookies (n): bánh quy

Hats (n):

Masks (n): mặt nạ

Sandwiches (n): bánh mì kẹp

Boxes (n): hộp 

Xem lời giải >>
Bài 2 :

1. Choose a boy or a girl. Look and say.

(Lựa chọn một bạn nữ hoặc một bạn nam. Nhìn và nói.) 

Xem lời giải >>
Bài 3 :

5. What is your favorite dish from another country?

(Bạn thích món ăn nước ngoài nào nhất?)

Xem lời giải >>
Bài 4 :

2. Look at the pictures. Ask and answer.

(Nhìn tranh. Đặt câu hỏi và trả lời.)

Xem lời giải >>
Bài 5 :

3. Describe what you like eating for lunch or dinner.

(Nói về món bạn thích ăn cho bữa trưa hoặc bữa tối.)

Xem lời giải >>
Bài 6 :

3. Ask and answer.

(Đặt câu hỏi và trả lời.)

Xem lời giải >>
Bài 7 :

1. Describe the comic. Use the new words. Listen.

(Miêu tả truyện tranh. Sử dụng từ mới. Nghe.)

Xem lời giải >>
Bài 8 :

3. Role-play.

(Đóng vai.)

Xem lời giải >>
Bài 9 :

1. Point, ask and answer.

(Chỉ, hỏi và trả lời.)

Xem lời giải >>
Bài 10 :

2. List other food items we use to cook. Practice again.

(Liệt kê các mặt hàng thực phẩm khác mà chúng ta sử dụng để nấu ăn. Luyện tập lại.)

Xem lời giải >>
Bài 11 :

F. Play Tic, tac, toe.

(Chơi trò Tic, tac, toe.)

Xem lời giải >>
Bài 12 :

1. Describe the comic. Use the new words. Listen.

(Miêu tả truyện tranh. Sử dụng những từ mới. Nghe.)

Xem lời giải >>
Bài 13 :

3. Role-play.

(Đóng vai.)

Xem lời giải >>
Bài 14 :

3. Now, practice saying the sentences above.

(Bây giờ hãy tập nói những câu trên.)

Xem lời giải >>
Bài 15 :

G. Tell your friends about meals in your family.

(Kể cho bạn bè nghe về những bữa ăn trong gia đình bạn.)

Xem lời giải >>
Bài 16 :

1. Describe the comic. Use the new words. Listen.

(Miêu tả truyện tranh. Sử dụng từ mới. Nghe.)

Xem lời giải >>
Bài 17 :

3. Role-play.

(Đóng vai.)

Xem lời giải >>
Bài 18 :

3. Ask and answer.

(Hỏi và trả lời.)

Xem lời giải >>
Bài 19 :

4. Play the game: Chain Game.

(Chơi trò chơi: Trò chơi nối câu.)

Xem lời giải >>
Bài 20 :

2. Role-play the conversation.

(Đóng vai cuộc trò chuyện.)

Xem lời giải >>
Bài 21 :

3. Play the game: Let's Go Shopping.

(Chơi trò chơi: Đi mua sắm.)

Xem lời giải >>
Bài 22 :

1. Draw and say.

(Vẽ và nói.)

Xem lời giải >>
Bài 23 :

3. Talk about your friends.

(Nói về bạn của bạn.)

Xem lời giải >>
Bài 24 :

3. Ask and answer.

(Hỏi và trả lời.)

1. What do you eat or drink every day?

2. Do you eat / drink a lot of beans / candies / ________? 

3. Do you think it's / they're good for your health?

 

 

Xem lời giải >>
Bài 25 :

2. Ask and answer.

(Hỏi và trả lời.)

Xem lời giải >>
Bài 26 :

4. Talk about your pyramid.

(Nói về kim tự tháp của bạn.)

Xem lời giải >>
Bài 27 :

Xem lời giải >>
Bài 28 :

4. Point. Ask and answer.

(Chỉ. Hỏi và trả lời.)

Xem lời giải >>
Bài 29 :

4. Look at the pictures in 2. Ask and answer.

(Nhìn vào các bức tranh ở phần 2. Hỏi và trả lời.)

Xem lời giải >>
Bài 30 :

3. Ask and answer.

(Hỏi và trả lời.)

1. What does Daniel ask Anna NOT to do?

2. Do you know any foods that spoil easily?

3. How do we keep food and drink fresh?

 

Xem lời giải >>