Đề bài

2. Listen and read.

(Nghe và đọc.)

Phương pháp giải

Bài nghe:

I'm Nghi, and I'm from Vietnam. We have many festivals and holidays in Vietnam, but my favorite holiday is Lunar New Year. It's usually in January or February, and I don't go to school for a week. We clean our houses and put up red paper to celebrate Lunar New Year. Red is a lucky color in Vietnam. On Lunar New Year, everyone wears new clothes. Lucky money is my favorite part of Lunar New Year. Kids get lucky money from their parents and grandpar ents. Kids also watch the lion dance and eat lots of cookies and candy. Lunar New Year is a lot of fun.

Tạm dịch:

Tôi là Nghi và tôi đến từ Việt Nam. Chúng tôi có nhiều lễ hội và ngày lễ ở Việt Nam, nhưng ngày lễ tôi yêu thích nhất là Tết Nguyên đán. Thường là vào tháng Giêng hoặc tháng Hai và tôi không đến trường trong một tuần. Chúng tôi dọn dẹp nhà cửa và dán giấy đỏ để đón Tết Nguyên Đán. Màu đỏ là màu may mắn ở Việt Nam. Vào dịp Tết Nguyên đán, mọi người đều mặc quần áo mới. Tiền lì xì là phần tôi thích nhất trong dịp Tết Nguyên Đán. Trẻ em nhận được tiền lì xì từ cha mẹ và ông bà. Trẻ em còn được xem múa lân và ăn rất nhiều bánh quy, kẹo. Tết Nguyên Đán thật là vui.

 

Lời giải của GV Loigiaihay.com

Các bài tập cùng chuyên đề

Bài 1 :

1. Look, listen and repeat.

(Nhìn, nghe và nhắc lại.)

 

a.

Look! Pretty peach blossoms! Tet is coming.

(Nhìn! Hoa đào xinh quá! Tết đang đến rồi nhỉ.)

What is Tet?

(Tết là gì?)

It's our New Year festival.

(Đó là lễ hội năm mới của chúng tôi.)

b.

Will you buy a branch of peach blossoms for Tet?

(Bạn sẽ mua một cành hoa đào vào dịp Tết chứ?)

Yes, I will. It will bring good luck to my family.

(Có chứ. Nó sẽ mang lại may mắn cho gia đình tôi.)

Xem lời giải >>
Bài 2 :

4. Listen and tick.

(Nghe và tích.)

Xem lời giải >>
Bài 3 :

6. Let's sing.

(Hãy hát.)

Xem lời giải >>
Bài 4 :

1. Look, listen and repeat.

(Nhìn, nghe và nhắc lại.)

a. What are you doing, Linh?

(Bạn đang làm gì vậy Linh?)

I'm decorating my house for Tet.

(Tôi đang trang trí nhà để đón Tết.)

b. Where will you go at Tet?

(Tết bạn sẽ đi đâu?)

I'll go to my grandparents house in the countryside.

(Tôi sẽ về nhà ông bà ở nông thôn.)

Xem lời giải >>
Bài 5 :

4. Listen and number.

(Nghe và đánh số.)

Xem lời giải >>
Bài 6 :

3. Let’s chant.

(Hãy hát.)

 

Xem lời giải >>
Bài 7 :

1. Look, listen and repeat.

(Nhìn, nghe và nhắc lại.)

 

a.

Hello, David. Do you have Children's Day in your country?

(Xin chào, David. Ở nước bạn Tết Thiếu nhi không?)

Yes, we do. It's coming soon.

(Có. Nó sắp đến rồi đấy.)

b.

What will you do on Children's Day?

(Ngày thiếu nhi bạn sẽ làm gì?)

We'll sing, dance and have a party.

(Chúng tôi sẽ hát, nhảy và tổ chức một bữa tiệc.)

Xem lời giải >>
Bài 8 :

4. Listen and tick or cross.

(Nghe và tích hoặc đánh dấu gạch chéo.)

Xem lời giải >>
Bài 9 :

 6. Listen, complete and sing.

(Nghe, hoàn thành và hát.)

Xem lời giải >>
Bài 10 :

1. Look, listen and repeat.

(Nhìn, nghe và nhắc lại.)

a.

Hi, Mai. Will you come to my birthday party next Sunday?

(Chào Mai. Bạn sẽ đến dự tiệc sinh nhật của tôi vào chủ nhật tới chứ?)

Yes, I will. Thanks!

(Có chứ. Cảm ơn nha!)

b.

What drinks will you have at the party?

(Bạn sẽ uống gì trong bữa tiệc?)

We'll have fruit juice and milk tea.

(Chúng ta sẽ uống nước trái cây và trà sữa.)

Shall I bring some fruits?

(Tôi mang theo một ít trái cây nhé?)

Yes, please!

(Được!)

Xem lời giải >>
Bài 11 :

4. Listen and tick.

(Nghe và tích.)


Xem lời giải >>
Bài 12 :

3. Let's chant.

(Hãy hát.)

Xem lời giải >>
Bài 13 :

4. Sing and do.

(Hát và thực hành.)

Xem lời giải >>
Bài 14 :

3. Listen and sing.

(Nghe và hát theo.)

Xem lời giải >>
Bài 15 :

2. Listen and circle. 

(Nghe và khoanh.)


Xem lời giải >>
Bài 16 :

2. Listen and number. 

(Nghe và đánh số.)

Xem lời giải >>
Bài 17 :

2. Listen and write. 

(Nghe và viết.)

Xem lời giải >>
Bài 18 :

2. Listen and read.

(Nghe và đọc.)

Xem lời giải >>
Bài 19 :

1. Look and listen.

(Nhìn và nghe.)

Xem lời giải >>
Bài 20 :

2. Listen and write.

(Nghe và viết.)

Xem lời giải >>
Bài 21 :

3. Now, practice saying the sentences above.

(Luyện tập nói những câu trên.)

Xem lời giải >>
Bài 22 :

A. Listen and tick ✔️A, B or C. There is an example.

(Nghe và đánh dấu ✔️A, B or C. Có một ví dụ.)

Xem lời giải >>
Bài 23 :

C. Listen and put a tịck ✓ or a cross X.

(Nghe và điền dấu   hoặc dấu X.)


Xem lời giải >>
Bài 24 :

C. Listen and write.

(Nghe và viết.)

1. A. What do people do to celebrate Halloween?

B. They ___wear costumes_____

2. A: What do people do to celebrate New Year's Eve?

B: They __________________________. 

3. A: What do people do to celebrate Christmas?

B: They __________________________. 

4. A: What do people do to celebrate Lunar New Year?

B: They __________________________. 

Xem lời giải >>
Bài 25 :

B. Listen and number.

(Nghe và đánh số.)

Xem lời giải >>
Bài 26 :

2. Look and write. Then listen and check.

(Nhìn và viết. Sau đó lắng nghe và kiểm tra.)

Xem lời giải >>
Bài 27 :

4. Listen and correct.

(Nghe và sửa lại cho đúng.)

Xem lời giải >>