Đề bài

2. Listen and circle. 

(Nghe và khoanh.)


Lời giải của GV Loigiaihay.com

1. Christmas

2. New Year’s Eve

3. Teacher’s Day

4. Halloween

 1.

Tom: Yay! Today is Children’s Day!

(Tuyệt! Hôm nay là tết thiếu nhi!)

Ben: I want some candy today.

(Mình muốn vài chiếc kẹo.)

Lucy: Mmm. Me too. What’s your favorite holiday, Ben?

(Ừm. Mình cũng vậy. Ngày lễ yêu thích của bạn là gì, Ben?)

Ben: Oh, it’s Christmas because I get lots of candy on that day.

(Ồ, đó là lễ giáng sinh bởi vì mình nhận được rất nhiều kẹo vào ngày đó.)

Lucy: Yum!

(Tuyệt!)

2.

Ben: And you, Lucy? What’s your favorite holiday? Is it Children’s Day?

(Còn bạn, Lucy? Ngày lễ yêu thích của bạn là gì? Có phải là tết thiếu nhi không?)

Lucy: No.

(Không phải.)

Ben: Is it Teachers’ Day?

(Thế có phải là ngày nhà giáo không?)

Lucy: No. It’s New Year’s Eve. I go to bed late that night.

(Không. Đó là giao thừa. Mình đi ngủ muộn vào đêm đó.)

Ben: Oh, OK.

(Ồ, được rồi.)

3.

Ben: Tom, we’re talking about our favorite holidays.

(Tom, chúng mình đang nói về những ngày lễ yêu thích.)

Tom: Oh, nice.

(Ồ, tuyệt.)

Lucy: What’s your favorite holiday?

(Ngày lễ yêu thích của bạn là gì?)

Tom: Oh, it’s Teachers’ Day.

(Ồ, đó là ngày nhà giáo .)

Ben: Really? Wow.

(Thật hả? Wow.)

4.

Tom: Hey, Alfie. What about you?

(Alfie. Bạn thì sao?)

Alfie: Huh?

(Hả?)

Tom: What’s your favotite holiday?

(Ngày lễ yêu thích của bạn là gì?) 

Alfie: Oh, easy. It’s Halloween because I can wear funny clothes,

(Ồ, dễ. Nó là lễ Halloween bởi vì tôi có thể mặc những bộ trang phục trông thật hài hước.)

Everyone: Haha. Oh, Alfie.

(Ha ha. Ôi, Alfie à.)

Các bài tập cùng chuyên đề

Bài 1 :

1. Look, listen and repeat.

(Nhìn, nghe và nhắc lại.)

 

a.

Look! Pretty peach blossoms! Tet is coming.

(Nhìn! Hoa đào xinh quá! Tết đang đến rồi nhỉ.)

What is Tet?

(Tết là gì?)

It's our New Year festival.

(Đó là lễ hội năm mới của chúng tôi.)

b.

Will you buy a branch of peach blossoms for Tet?

(Bạn sẽ mua một cành hoa đào vào dịp Tết chứ?)

Yes, I will. It will bring good luck to my family.

(Có chứ. Nó sẽ mang lại may mắn cho gia đình tôi.)

Xem lời giải >>
Bài 2 :

4. Listen and tick.

(Nghe và tích.)

Xem lời giải >>
Bài 3 :

6. Let's sing.

(Hãy hát.)

Xem lời giải >>
Bài 4 :

1. Look, listen and repeat.

(Nhìn, nghe và nhắc lại.)

a. What are you doing, Linh?

(Bạn đang làm gì vậy Linh?)

I'm decorating my house for Tet.

(Tôi đang trang trí nhà để đón Tết.)

b. Where will you go at Tet?

(Tết bạn sẽ đi đâu?)

I'll go to my grandparents house in the countryside.

(Tôi sẽ về nhà ông bà ở nông thôn.)

Xem lời giải >>
Bài 5 :

4. Listen and number.

(Nghe và đánh số.)

Xem lời giải >>
Bài 6 :

3. Let’s chant.

(Hãy hát.)

 

Xem lời giải >>
Bài 7 :

1. Look, listen and repeat.

(Nhìn, nghe và nhắc lại.)

 

a.

Hello, David. Do you have Children's Day in your country?

(Xin chào, David. Ở nước bạn Tết Thiếu nhi không?)

Yes, we do. It's coming soon.

(Có. Nó sắp đến rồi đấy.)

b.

What will you do on Children's Day?

(Ngày thiếu nhi bạn sẽ làm gì?)

We'll sing, dance and have a party.

(Chúng tôi sẽ hát, nhảy và tổ chức một bữa tiệc.)

Xem lời giải >>
Bài 8 :

4. Listen and tick or cross.

(Nghe và tích hoặc đánh dấu gạch chéo.)

Xem lời giải >>
Bài 9 :

 6. Listen, complete and sing.

(Nghe, hoàn thành và hát.)

Xem lời giải >>
Bài 10 :

1. Look, listen and repeat.

(Nhìn, nghe và nhắc lại.)

a.

Hi, Mai. Will you come to my birthday party next Sunday?

(Chào Mai. Bạn sẽ đến dự tiệc sinh nhật của tôi vào chủ nhật tới chứ?)

Yes, I will. Thanks!

(Có chứ. Cảm ơn nha!)

b.

What drinks will you have at the party?

(Bạn sẽ uống gì trong bữa tiệc?)

We'll have fruit juice and milk tea.

(Chúng ta sẽ uống nước trái cây và trà sữa.)

Shall I bring some fruits?

(Tôi mang theo một ít trái cây nhé?)

Yes, please!

(Được!)

Xem lời giải >>
Bài 11 :

4. Listen and tick.

(Nghe và tích.)


Xem lời giải >>
Bài 12 :

3. Let's chant.

(Hãy hát.)

Xem lời giải >>
Bài 13 :

4. Sing and do.

(Hát và thực hành.)

Xem lời giải >>
Bài 14 :

3. Listen and sing.

(Nghe và hát theo.)

Xem lời giải >>
Bài 15 :

2. Listen and number. 

(Nghe và đánh số.)

Xem lời giải >>
Bài 16 :

2. Listen and write. 

(Nghe và viết.)

Xem lời giải >>
Bài 17 :

2. Listen and read.

(Nghe và đọc.)

Xem lời giải >>
Bài 18 :

1. Look and listen.

(Nhìn và nghe.)

Xem lời giải >>
Bài 19 :

2. Listen and write.

(Nghe và viết.)

Xem lời giải >>
Bài 20 :

3. Now, practice saying the sentences above.

(Luyện tập nói những câu trên.)

Xem lời giải >>
Bài 21 :

2. Listen and read.

(Nghe và đọc.)

Xem lời giải >>
Bài 22 :

A. Listen and tick ✔️A, B or C. There is an example.

(Nghe và đánh dấu ✔️A, B or C. Có một ví dụ.)

Xem lời giải >>
Bài 23 :

C. Listen and put a tịck ✓ or a cross X.

(Nghe và điền dấu   hoặc dấu X.)


Xem lời giải >>
Bài 24 :

C. Listen and write.

(Nghe và viết.)

1. A. What do people do to celebrate Halloween?

B. They ___wear costumes_____

2. A: What do people do to celebrate New Year's Eve?

B: They __________________________. 

3. A: What do people do to celebrate Christmas?

B: They __________________________. 

4. A: What do people do to celebrate Lunar New Year?

B: They __________________________. 

Xem lời giải >>
Bài 25 :

B. Listen and number.

(Nghe và đánh số.)

Xem lời giải >>
Bài 26 :

2. Look and write. Then listen and check.

(Nhìn và viết. Sau đó lắng nghe và kiểm tra.)

Xem lời giải >>
Bài 27 :

4. Listen and correct.

(Nghe và sửa lại cho đúng.)

Xem lời giải >>