Bài 85 trang 42 SGK Toán 7 tập 1>
Điền số thích hợp vào ô trống...
Đề bài
Điền số thích hợp vào ô trống
Video hướng dẫn giải
Phương pháp giải - Xem chi tiết
Định nghĩa: Căn bậc hai của một số \(a\) không âm là số \(x\) sao cho \({x^2} = a\)
Lời giải chi tiết
Các số được điền vào là các số có tô màu đỏ trong bảng dưới đây:
Giải thích:
\(x=4\) thì \(\sqrt x = \sqrt 4 = 2\);
\(x=0,25\) thì \(\sqrt x = \sqrt {0,25} = 0,5\)
\(x=(-3)^2\) thì \(\sqrt x = \sqrt {{{\left( { - 3} \right)}^2}} = \sqrt 9 = 3\);
\(x=10^4\) thì \(\sqrt x = \sqrt {{{10}^4}} = 10^2\);
\(x = \dfrac{9}{4}\) thì \(\sqrt x = \sqrt {\dfrac{9}{4}} = \dfrac{3}{2}\)
\(\sqrt x = 4\) thì \(x = {4^2} = 16\);
\(\sqrt x = 0,25\) thì \(x = {\left( {0,25} \right)^2} = 0,0625\)
\(\sqrt x = {\left( { - 3} \right)^2}\) thì \(x =[{\left( { - 3} \right)^2}]^2={\left( { - 3} \right)^4}\);
\(\sqrt x = {10^4}\) thì \(x = {\left( {{{10}^4}} \right)^2} = {10^8}\)
\(\sqrt x = \dfrac{9}{4}\) thì \(x = {\left( {\dfrac{9}{4}} \right)^2} = \dfrac{{81}}{{16}}\)
Loigiaihay.com
- Bài 86 trang 42 SGK Toán 7 tập 1
- Đề kiểm tra 15 phút - Đề số 1 - Bài 11 - Chương 1 - Đại số 7
- Đề kiểm tra 15 phút - Đề số 2 - Bài 11 - Chương 1 - Đại số 7
- Đề kiểm tra 15 phút - Đề số 3 - Bài 11 - Chương 1 - Đại số 7
- Đề kiểm tra 15 phút - Đề số 4 - Bài 11 - Chương 1 - Đại số 7
>> Xem thêm