5.5. Grammar- Unit 5. Heritages site - SBT Tiếng Anh 11 English Discovery>
1. Replace the underlined clauses by an infinitive or infinitive phrase. 2. Choose the best option. 3. Rewrite the sentences replacing the relative clauses with participle or to-infinitive clauses.
Bài 1
1. Replace the underlined clauses by an infinitive or infinitive phrase.
(Thay thế các mệnh đề được gạch chân bằng một cụm từ nguyên thể hoặc nguyên mẫu.)
1 I like taking photos of many historic sites. I wish we had a good camera that captures these beautiful moments.
2 He simply loves traveling events. He is always the first who comes and the last who leaves.
3 The last person who enrolls in a tour to Ha Long Bay must register before 8 o'clock.
4 The first man who was interviewed about his trip to Sa Pa was extremely humorous.
5 I've got a friend who guides us at Phong Nha-Ke Bang National Park.
Lời giải chi tiết:
1 I like to take photos of many historic sites. I wish to have a good camera to capture these beautiful moments.
(Tôi thích chụp ảnh nhiều di tích lịch sử. Tôi ước gì có một chiếc máy ảnh tốt để ghi lại những khoảnh khắc đẹp này.)
2 He simply loves to attend events. He is always the first to come and the last to leave.
(Anh ấy chỉ đơn giản là thích tham dự các sự kiện. Anh luôn là người đến đầu tiên và là người về muộn nhất.)
3 The last person to enroll in a tour to Ha Long Bay must register before 8 o'clock.
(Người cuối cùng đăng ký tour tham quan Vịnh Hạ Long phải đăng ký trước 8 giờ.)
4 The first man to be interviewed about his trip to Sa Pa was extremely humorous.
(Người đàn ông đầu tiên được phỏng vấn về chuyến đi Sa Pa cực kỳ hài hước.)
5 I've got a friend to guide us at Phong Nha-Ke Bang National Park.
(Tôi có một người bạn hướng dẫn chúng tôi tại Vườn quốc gia Phong Nha-Kẻ Bàng.)
Bài 2
2. Choose the best option.
(Chọn lựa chọn tốt nhất.)
1 My friends who are studying in China will take a tour to visit the Perfume River.
A My friends studying in China will take a tour to visit the Perfume River.
B My friends who studying in China will take a tour to visit the Perfume River.
C My studying in China friends will be take a tour to visit the Perfume River.
D My studying friends in China will be take a tour to visit the Perfume River.
2 Visitors who fly to Việt Nam should know what types of weather to prepare their clothes.
A Visitors flying to Việt Nam should know what types of weather to prepare their clothes.
B Visitors who flying to Việt Nam should know what types of weather to prepare their clothes.
C Visitors flew to Việt Nam should know what types of weather to prepare their clothes.
D Visitors are flew to Việt Nam should know what types of weather to prepare their clothes.
3 Mỹ Sơn Sanctuary is one of best places where you can learn about Vietnamese history.
A My Son Sanctuary is one of best places to learning about Vietnamese history.
B Mỹ Sơn Sanctuary is one of best places of learning about Vietnamese history.
C Mỹ Sơn Sanctuary is one of best places to learn about Vietnamese history
D Mỹ Son Sanctuary is one of best places of learn about Vietnamese history.
4 Việt Nam is an ideal travel destination that attracts many foreign visitors.
A Việt Nam is an ideal travel destination that attract many foreign visitors.
B Việt Nam is an ideal travel destination to attracts many foreign visitors.
C Việt Nam is an ideal travel destination attracts many foreign visitors.
D Việt Nam is an ideal travel destination attracting many foreign visitors.
5 Đà Nẵng, which is famous for its seafood, is a livable city.
A Đà Nẵng, famous for it's seafood is a livable city.
B Đà Nẵng, famous for its seafood, is a livable city.
C Đà Nẵng is famous for its seafood is a livable city.
D Đà Nẵng which famous for its seafood is a livable city.
Lời giải chi tiết:
1 My friends who are studying in China will take a tour to visit the Perfume River.
A My friends studying in China will take a tour to visit the Perfume River.
(Các bạn tôi người mà đang học ở Trung Quốc sẽ đi du lịch thăm sông Hương.)
2 Visitors who fly to Việt Nam should know what types of weather to prepare their clothes.
A Visitors flying to Việt Nam should know what types of weather to prepare their clothes.
(Du khách bay đến Việt Nam nên biết loại thời tiết nào để chuẩn bị quần áo.)
3 Mỹ Sơn Sanctuary is one of best places where you can learn about Vietnamese history.
C Mỹ Sơn Sanctuary is one of best places to learn about Vietnamese history
(Thánh địa Mỹ Sơn là một trong những nơi tốt nhất để tìm hiểu về lịch sử Việt Nam)
4 Việt Nam is an ideal travel destination that attracts many foreign visitors.
D Việt Nam is an ideal travel destination attracting many foreign visitors.
(Việt Nam là điểm đến du lịch lý tưởng thu hút nhiều du khách nước ngoài.)
5 Đà Nẵng, which is famous for its seafood, is a livable city.
B Đà Nẵng, famous for its seafood, is a livable city.
(Đà Nẵng nổi tiếng với hải sản là thành phố đáng sống.)
Bài 3
3. Rewrite the sentences replacing the relative clauses with participle or to-infinitive clauses.
(Viết lại câu thay thế mệnh đề quan hệ bằng mệnh đề phân từ hoặc mệnh đề nguyên thể to.)
1 The man who is standing there is a tour guide.
2 The book which lies on the table has many images about heritage sites in Việt Nam.
3 Việt Nam has many UNESCO-recognized heritage sites which reflect the beauty of the natural landscape.
4 My grandmother, who is very knowledgeable, used to be a history teacher.
5 The students don't know how to do exercises which were given by the teacher yesterday.
Phương pháp giải:
*Cách lược giản đại từ quan hệ
Sau đại từ quan hệ + V: động từ rút thành V-ing.
Sau đại từ quan hệ + tobe + V3/ed: động từ rút thành V3/ed.
Sau đại từ quan hệ + tobe + Adj/ N: bỏ động từ tobe.
Trước đại từ quan hệ có so sánh nhất / số thứ tự: động từ rút thành to Vo.
Lời giải chi tiết:
1 The man who is standing there is a tour guide.
=> The man standing there is a tour guide.
(Người đàn ông đứng đó là hướng dẫn viên du lịch.)
2 The book which lies on the table has many images about heritage sites in Việt Nam.
=> The book lying on the table has many images about heritage sites in Việt Nam.
(Cuốn sách nằm trên bàn có nhiều hình ảnh về các di sản ở Việt Nam.)
3 Việt Nam has many UNESCO-recognized heritage sites which reflect the beauty of the natural landscape.
=> Việt Nam has many UNESCO-recognized heritage sites reflecting the beauty of the natural landscape.
(Việt Nam có nhiều di sản được UNESCO công nhận phản ánh vẻ đẹp của cảnh quan thiên nhiên.)
4 My grandmother, who is very knowledgeable, used to be a history teacher.
=> My grandmother, being very knowledgeable, used to be a history teacher.
(Bà tôi, người rất hiểu biết, từng là giáo viên lịch sử.)
5 The students don't know how to do exercises which were given by the teacher yesterday.
=> The students don't know how to do exercises given by the teacher yesterday.
(Học sinh không biết cách làm bài tập giáo viên đưa ra ngày hôm qua.)
Bài 4
4. Find and correct the mistakes in these sentences.
(Tìm và sửa lỗi sai trong các câu này.)
1 After complete the plan, we had a vacation in Ninh Bình. ________
2 Chăm Towers, locating in Ninh Thuận, is visited by tourists all over the world every year. ________
3 Graduated from university, Chi has worked as a professional tour guide. ________
4 Bình is the first student gets 10 correct questions in the Golden Bell Challenge. ________
5 Tourists who waiting to check in at their hotel are becoming impatient. ________
Lời giải chi tiết:
1 After complete the plan, we had a vacation in Ninh Bình. completing
- Giải thích: Sau giới từ “after” (sau khi) cần một động từ ở dạng V-ing.
Câu hoàn chỉnh: After completing the plan, we had a vacation in Ninh Bình.
(Sau khi hoàn thành kế hoạch, chúng tôi có chuyến nghỉ dưỡng ở Ninh Bình.)
2 Chăm Towers, locating in Ninh Thuận, is visited by tourists all over the world every year. located
- Giải thích: động từ “locate” (nằm ở) phải dùng bị động ở dạng V3/ed
Câu hoàn chỉnh: Chăm Towers, located in Ninh Thuận, are visited by tourists from all over the world every year.
(Tháp Chăm nằm ở Ninh Thuận, được khách du lịch từ khắp nơi trên thế giới ghé thăm hàng năm.)
3 Graduated from university, Chi has worked as a professional tour guide. Graduating
- Giải thích: chủ ngữ của động từ “graduate” (tốt nghiệp) là Chi nên động từ cần ở thể chủ động V-ing.
Câu hoàn chỉnh: Graduating from university, Chi has worked as a professional tour guide.
(Tốt nghiệp đại học, Chi đã làm hướng dẫn viên du lịch chuyên nghiệp.)
4 Bình is the first student gets 10 correct questions in the Golden Bell Challenge. to get
- Giải thích: Sau số thứ tự “the first” (đầu tiên) thì động từ “get” cần ở thể to V.
Câu hoàn chỉnh: Bình is the first student to get 10 correct questions in the Golden Bell Challenge.
(Bình là học sinh đầu tiên trả lời đúng 10 câu trong Thử thách Chuông Vàng.)
5 Tourists who waiting to check in at their hotel are becoming impatient. are waiting
- Giải thích: Sau đại từ quan hệ “who” cần một động từ chia thì theo nghĩa của câu chứ không dùng thể của động từ.
Câu hoàn chỉnh: Tourists who are waiting to check in at their hotel are becoming impatient.
(Khách du lịch đang chờ nhận phòng tại khách sạn của họ đang trở nên mất kiên nhẫn.)
- 5.6. Use of English - Unit 5. Heritages site - SBT Tiếng Anh 11 English Discovery
- 5.7. Writing - Unit 5. Heritages site - SBT Tiếng Anh 11 English Discovery
- 5.8. Speaking - Unit 5. Heritages site - SBT Tiếng Anh 11 English Discovery
- 5.9. Self-check - Unit 5. Heritages site - SBT Tiếng Anh 11 English Discovery
- 5.4. Reading - Unit 5. Heritages site - SBT Tiếng Anh 11 English Discovery
>> Xem thêm
Các bài khác cùng chuyên mục
- 9.9. Self-check - Unit 9. Good citizens - SBT Tiếng Anh 11 English Discovery
- 9.8. Speaking - Unit 9. Good citizens - SBT Tiếng Anh 11 English Discovery
- 9.6. Use of English - Unit 9. Good citizens - SBT Tiếng Anh 11 English Discovery
- 9.5. Grammar - Unit 9. Good citizens - SBT Tiếng Anh 11 English Discovery
- 9.4. Reading - Unit 9. Good citizens - SBT Tiếng Anh 11 English Discovery
- 9.9. Self-check - Unit 9. Good citizens - SBT Tiếng Anh 11 English Discovery
- 9.8. Speaking - Unit 9. Good citizens - SBT Tiếng Anh 11 English Discovery
- 9.7. Writing - Unit 9. Good citizens - SBT Tiếng Anh 11 English Discovery
- 9.6. Use of English - Unit 9. Good citizens - SBT Tiếng Anh 11 English Discovery
- 9.5. Grammar - Unit 9. Good citizens - SBT Tiếng Anh 11 English Discovery