4.4 Reading - Unit 4. Planet Earth - SBT Tiếng Anh 11 English Discovery>
1. Match the words (1-5) to the words (a–e).2. Choose the words in the box to fill in the blank. 3. Which paragraph has the following information? 4. Match the heading with the suitable paragraph. There are two headings that do not go with any paragraphs.
Bài 1
1. Match the words (1-5) to the words (a–e).
(Nối các từ (1-5) với các từ (a–e).)
Lời giải chi tiết:
1 – e: environmental issues:
(vấn đề môi trường)
2 – b: endangered species
(loài có nguy cơ tuyệt chủng)
3 – d: climate change
(biến đổi khí hậu)
4 – a: illegal logging
(khai thác gỗ trái phép)
5 – c: global warming
(sự nóng lên toàn cầu)
Bài 2
2. Choose the words in the box to fill in the blank.
(Chọn các từ trong khung để điền vào chỗ trống.)
1 Sahara ______ is one of the driest places in the world.
2 Polar bear in ______ is on the verge of extinction due to illegal hunting.
3 The area of ______ worldwide has reduced remarkably in recent years.
4 Another word for logging is ______.
5 Problems related to the environment should be tackled on a ______ scale.
6 Young generation should ______ in protecting the environment to make the world a better place to live in.
Phương pháp giải:
*Nghĩa của từ vựng
rainforests (n): rừng nhiệt đới
desert (n): sa mạc
global (adj): toàn cầu
Arctic (n): Bắc Cực
take action (v): hành động
deforestation (n): phá rừng
Lời giải chi tiết:
1 Sahara desert is one of the driest places in the world.
(Sa mạc Sahara là một trong những nơi khô cằn nhất thế giới.)
2 Polar bear in Arctic is on the verge of extinction due to illegal hunting.
(Gấu Bắc Cực ở Bắc Cực đang đứng trước nguy cơ tuyệt chủng do bị săn bắt trái phép.)
3 The area of rainforests worldwide has reduced remarkably in recent years.
(Diện tích rừng nhiệt đới trên toàn thế giới đã giảm đáng kể trong những năm gần đây.)
4 Another word for logging is deforestation.
(Một từ khác để chỉ việc khai thác gỗ là nạn phá rừng.)
5 Problems related to the environment should be tackled on a global scale.
(Các vấn đề liên quan đến môi trường cần được giải quyết trên quy mô toàn cầu.)
6 Young generation should take action in protecting the environment to make the world a better place to live in.
(Thế hệ trẻ nên hành động bảo vệ môi trường để biến thế giới thành một nơi tốt đẹp hơn để sinh sống.)
Bài 3
3. Which paragraph has the following information?
(Đoạn văn nào có thông tin sau?)
1 ☐ The number of lost forests in Việt Nam in a period of 20 years
2 ☐ The reason for the fact that many animals have been in danger or died out
3 ☐ The number of trees planted by an organization
4 ☐ The reason for deforestation before the year 2000
5 ☐ The percentage of forest cover in a certain time in Việt Nam
6 ☐ A chemical substance that has increased in volume due to the reduction of green trees
A Việt Nam had a difficult history with deforestation. During the 20 years of Việt Nam war, rainforests in Việt Nam were immensely destroyed by Agent Orange and bombs. Millions of hectares of forests across the country were heavily damaged. Therefore, tree-planting activities were initiated and developed by the government and non- governmental organizations in the 1980s.
B However, this attempt has been hindered by the increasing illegal logging. From 2001 to 2021, Việt Nam has lost 3.26 megahectares of forest, which was equivalent to 20% of the total forested area of the country. Although about 45% of Việt Nam used to be covered by forest according to the U.N, this number is decreasing year by year, posing a challenge to the nation.
C Deforestation has seriously affected the ecosystem and the life of Vietnamese people. Due to the illegal logging of primary forests, floods are becoming more devastating, especially for people living in mountainous areas. Summer in Việt Nam is also becoming hotter as trees - the natural cooler, have been widely chopped down and the amount of CO2 emissions therefore has surged significantly. Regarding wildlife, many animals are becoming endangered species or even extinct due to the loss of habitats, which leads to the deterioration of biodiversity.
D To prevent the loss of rainforests in Việt Nam, dedicated volunteers organize regular reforestation events. An example is the organization called PeaceTrees Việt Nam. Throughout years of working, they have planted nearly 45,000 indigenous trees, which is an incredible number. The Vietnamese government has also enacted stricter laws against illegal logging in an attempt to slow down the pace of global warming and climate change.
Phương pháp giải:
Tạm dịch
Việt Nam có lịch sử khó khăn với nạn phá rừng. Trong 20 năm chiến tranh Việt Nam, rừng nhiệt đới ở Việt Nam bị tàn phá nặng nề bởi chất độc da cam và bom đạn. Hàng triệu ha rừng trên cả nước bị tàn phá nặng nề. Vì vậy, hoạt động trồng cây được chính phủ và các tổ chức phi chính phủ khởi xướng và phát triển từ những năm 1980.
Tuy nhiên, nỗ lực này đã bị cản trở bởi nạn khai thác gỗ bất hợp pháp ngày càng gia tăng. Từ năm 2001 đến 2021, Việt Nam đã mất 3,26 triệu ha rừng, tương đương 20% tổng diện tích rừng của cả nước. Mặc dù theo Liên hợp quốc, khoảng 45% diện tích Việt Nam từng được rừng che phủ, nhưng con số này đang giảm dần qua từng năm, đặt ra thách thức cho quốc gia.
Nạn phá rừng đã ảnh hưởng nghiêm trọng đến hệ sinh thái và đời sống của người dân Việt Nam. Do nạn khai thác trái phép rừng nguyên sinh, lũ lụt ngày càng tàn khốc hơn, đặc biệt đối với người dân sống ở miền núi. Mùa hè ở Việt Nam cũng đang trở nên nóng hơn khi cây xanh - vật làm mát tự nhiên bị chặt hạ trên diện rộng và lượng khí thải CO2 do đó tăng lên đáng kể. Về động vật hoang dã, nhiều loài động vật đang trở thành loài có nguy cơ tuyệt chủng, thậm chí tuyệt chủng do mất môi trường sống dẫn đến suy thoái đa dạng sinh học.
Để ngăn chặn tình trạng mất rừng nhiệt đới ở Việt Nam, các tình nguyện viên tận tâm thường xuyên tổ chức các sự kiện tái trồng rừng. Một ví dụ là tổ chức có tên PeaceTrees Việt Nam. Trong suốt nhiều năm làm việc, họ đã trồng được gần 45.000 cây bản địa, một con số đáng kinh ngạc. Chính phủ Việt Nam cũng đã ban hành luật chặt chẽ hơn chống khai thác gỗ bất hợp pháp nhằm làm chậm tốc độ nóng lên toàn cầu và biến đổi khí hậu.
Lời giải chi tiết:
1. B
The number of lost forests in Việt Nam in a period of 20 years
(Số rừng bị mất ở Việt Nam trong 20 năm)
Thông tin: “From 2001 to 2021, Việt Nam has lost 3.26 megahectares of forest,”
(Từ năm 2001 đến 2021, Việt Nam đã mất 3,26 megaha rừng,)
2. C
The reason for the fact that many animals have been in danger or died out
(Nguyên nhân khiến nhiều loài động vật gặp nguy hiểm hoặc bị chết)
Thông tin: “many animals are becoming endangered species or even extinct due to the loss of habitats, which leads to the deterioration of biodiversity.”
(“nhiều loài động vật đang trở thành loài có nguy cơ tuyệt chủng hoặc thậm chí tuyệt chủng do mất môi trường sống, dẫn đến suy thoái đa dạng sinh học.)
3. D
The number of trees planted by an organization
(Số cây được tổ chức trồng)
Thông tin: “Throughout years of working, they have planted nearly 45,000 indigenous trees,”
(Trong suốt nhiều năm làm việc, họ đã trồng được gần 45.000 cây bản địa,)
4. A
The reason for deforestation before the year 2000
(Nguyên nhân mất rừng trước năm 2000)
Thông tin: “During the 20 years of Việt Nam war, rainforests in Việt Nam were immensely destroyed by Agent Orange and bombs.”
(Trong 20 năm chiến tranh ở Việt Nam, các khu rừng nhiệt đới ở Việt Nam đã bị tàn phá nặng nề bởi chất độc màu da cam và bom đạn.)
5. B
The percentage of forest cover in a certain time in Việt Nam
(Tỷ lệ che phủ rừng trong một thời gian nhất định ở Việt Nam)
Thông tin: “Although about 45% of Việt Nam used to be covered by forest according to the U.N, this number is decreasing year by year, posing a challenge to the nation.”
(Mặc dù theo Liên hợp quốc, khoảng 45% diện tích Việt Nam từng được rừng che phủ, nhưng con số này đang giảm dần qua từng năm, đặt ra thách thức cho quốc gia.)
6. C
A chemical substance that has increased in volume due to the reduction of green trees
(Một chất hóa học đã tăng khối lượng do giảm cây xanh)
Thông tin: “Summer in Việt Nam is also becoming hotter as trees - the natural cooler, have been widely chopped down and the amount of CO2 emissions therefore has surged significantly.”
(Mùa hè ở Việt Nam cũng đang trở nên nóng hơn khi cây cối – vật làm mát tự nhiên, bị chặt hạ trên diện rộng và lượng khí thải CO2 do đó đã tăng lên đáng kể.)
Bài 4
4. Match the heading with the suitable paragraph. There are two headings that do not go with any paragraphs.
(Nối tiêu đề với đoạn văn phù hợp. Có hai tiêu đề không đi cùng với bất kỳ đoạn văn nào.)
1 The negative influence of deforestation on Vietnamese nature and citizens
2 The history of Vietnamese rainforests
3 The statistics about how illegal logging has affected the size of forests in Việt Nam
4 The history of deforestation in Việt Nam
5 The future prospects of forests in Việt Nam
6 The solutions to the problem of deforestation in Việt Nam
Paragraph A: _______
Paragraph C: _______
Paragraph B: _______
Paragraph D: _______
Lời giải chi tiết:
1 The negative influence of deforestation on Vietnamese nature and citizens
(Tác động tiêu cực của nạn phá rừng đến thiên nhiên và con người Việt Nam)
=> Paragraph C
(Đoạn C)
2 The history of Vietnamese rainforests
(Lịch sử rừng nhiệt đới Việt Nam)
=> Không có thông tin liên quan
3 The statistics about how illegal logging has affected the size of forests in Việt Nam
(Số liệu thống kê về việc khai thác gỗ trái phép đã ảnh hưởng đến diện tích rừng ở Việt Nam như thế nào.)
=> Paragraph B
(Đoạn B)
4 The history of deforestation in Việt Nam
(Lịch sử nạn phá rừng ở Việt Nam)
=> Paragraph A
(Đoạn A)
5 The future prospects of forests in Việt Nam
(Triển vọng tương lai của rừng ở Việt Nam)
=> Không có thông tin liên quan
6 The solutions to the problem of deforestation in Việt Nam
(Giải pháp cho vấn đề phá rừng ở Việt Nam)
=> Paragraph D
(Đoạn D)
Bài 5
5. Find words in text that have these meanings.
(Tìm những từ trong văn bản có những ý nghĩa này.)
1 to begin something: _______ (paragraph A)
2 to prevent: _______ (paragraph B)
3 to cut down (trees): _______ (paragraph C)
4 the act of planting trees in empty or spoiled areas: _______ (paragraph D)
Lời giải chi tiết:
1 to begin something: initiated (paragraph A)
(bắt đầu một cái gì đó: bắt đầu (đoạn A))
2 to prevent: slow down (paragraph B)
(phòng ngừa: làm chậm lại (đoạn B))
3 to cut down (trees): chopped dow (paragraph C)
(chặt hạ (cây): chặt hạ (đoạn C))
4 the act of planting trees in empty or spoiled areas: reforestation (paragraph D)
(hành vi trồng cây ở nơi trống hoặc hư hỏng: trồng lại rừng (đoạn D))
Bài 6
6. What will be the suitable title for the reading text
(Tiêu đề phù hợp cho văn bản đọc là gì)
A The danger of deforestation in Việt Nam
B Việt Nam and its forest
C The fact about forests in Việt Nam
D. Deforestation in Việt Nam.
Phương pháp giải:
*Nghĩa của các tiêu đề A – D
A The danger of deforestation in Việt Nam
(Nguy cơ mất rừng ở Việt Nam)
B Việt Nam and its forest
(Việt Nam và rừng)
C The fact about forests in Việt Nam
(Thực tế về rừng ở Việt Nam)
D. Deforestation in Việt Nam.
(Phá rừng ở Việt Nam.)
Lời giải chi tiết:
The best title for the text is “D. Deforestation in Việt Nam.”
(Tiêu đề phù hợp nhất cho văn bản là “D. Nạn phá rừng ở Việt Nam.”)
- 4.5 Grammar - Unit 4. Planet Earth - SBT Tiếng Anh 11 English Discovery
- 4.6. Use of English - Unit 4. Planet Earth - SBT Tiếng Anh 11 English Discovery
- 4.7. Writing - Unit 4. Planet Earth - SBT Tiếng Anh 11 English Discovery
- 4.8. Speaking - Unit 4. Planet Earth - SBT Tiếng Anh 11 English Discovery
- 4.9. Self-check - Unit 4. Planet Earth - SBT Tiếng Anh 11 English Discovery
>> Xem thêm
Các bài khác cùng chuyên mục
- 9.9. Self-check - Unit 9. Good citizens - SBT Tiếng Anh 11 English Discovery
- 9.8. Speaking - Unit 9. Good citizens - SBT Tiếng Anh 11 English Discovery
- 9.6. Use of English - Unit 9. Good citizens - SBT Tiếng Anh 11 English Discovery
- 9.5. Grammar - Unit 9. Good citizens - SBT Tiếng Anh 11 English Discovery
- 9.4. Reading - Unit 9. Good citizens - SBT Tiếng Anh 11 English Discovery
- 9.9. Self-check - Unit 9. Good citizens - SBT Tiếng Anh 11 English Discovery
- 9.8. Speaking - Unit 9. Good citizens - SBT Tiếng Anh 11 English Discovery
- 9.7. Writing - Unit 9. Good citizens - SBT Tiếng Anh 11 English Discovery
- 9.6. Use of English - Unit 9. Good citizens - SBT Tiếng Anh 11 English Discovery
- 9.5. Grammar - Unit 9. Good citizens - SBT Tiếng Anh 11 English Discovery