Zoom out>
Zoom out
/zuːm aʊt/
Thu nhỏ hoặc rời khỏi một hình ảnh hoặc khu vực để xem toàn bộ
Ex: After examining the details, you can zoom out to get a broader view of the entire scene.
(Sau khi kiểm tra chi tiết, bạn có thể thu nhỏ để nhìn rộng hơn toàn cảnh toàn bộ.)
Zoom in /zuːm ɪn/
(v): Phóng to
Ex: You can use the camera's zoom function to zoom in on distant objects and capture details.
(Bạn có thể sử dụng chức năng zoom của máy ảnh để phóng to vào các đối tượng xa và bắt chi tiết.)
- Zoom off là gì? Nghĩa của Zoom off - Cụm động từ tiếng Anh
- Zip through something là gì? Nghĩa của Zip through something - Cụm động từ tiếng Anh
- Zonk (somebody) out là gì? Nghĩa của Zonk (somebody) out - Cụm động từ tiếng Anh
- Zoom in là gì? Nghĩa của Zoom in - Cụm động từ tiếng Anh
- Zone out là gì? Nghĩa của Zone out - Cụm động từ tiếng Anh
>> Xem thêm
Các bài khác cùng chuyên mục
- Zonk (somebody) out là gì? Nghĩa của Zonk (somebody) out - Cụm động từ tiếng Anh
- Zoom off là gì? Nghĩa của Zoom off - Cụm động từ tiếng Anh
- Zip through something là gì? Nghĩa của Zip through something - Cụm động từ tiếng Anh
- Write somebody/something off là gì? Nghĩa của Write somebody/something off - Cụm động từ tiếng Anh
- Wriggle out of something là gì? Nghĩa của Wriggle out of something - Cụm động từ tiếng Anh
- Zonk (somebody) out là gì? Nghĩa của Zonk (somebody) out - Cụm động từ tiếng Anh
- Zoom off là gì? Nghĩa của Zoom off - Cụm động từ tiếng Anh
- Zip through something là gì? Nghĩa của Zip through something - Cụm động từ tiếng Anh
- Write somebody/something off là gì? Nghĩa của Write somebody/something off - Cụm động từ tiếng Anh
- Wriggle out of something là gì? Nghĩa của Wriggle out of something - Cụm động từ tiếng Anh