Zone out>
Zone out
/zəʊn aʊt/
Mất tập trung hoặc lơ đễnh, thường do mệt mỏi hoặc không quan tâm
Ex: I tend to zone out during long meetings if the topic doesn't interest me.
(Tôi có xu hướng mất tập trung trong những cuộc họp dài nếu chủ đề không làm tôi quan tâm.)
Daydream /ˈdeɪdriːm/
(v): Mơ mộng, mơ mộng
Ex: Whenever he gets bored, he tends to zone out and start daydreaming.
Khi nào anh ta cảm thấy chán chường, anh ta thường mất tập trung và bắt đầu mơ mộng.
Zone in /zəʊn ɪn/
(v): Tập trung mạnh mẽ vào một nhiệm vụ hoặc một phần cụ thể của một nhiệm vụ
Ex: As the deadline approached, she zoned in on completing the final draft of her thesis.
(Khi hạn chót đến gần, cô ấy tập trung mạnh mẽ vào việc hoàn thành bản thảo cuối cùng của luận văn của mình.)
- Zoom in là gì? Nghĩa của Zoom in - Cụm động từ tiếng Anh
- Zoom out là gì? Nghĩa của Zoom out - Cụm động từ tiếng Anh
- Zone in là gì? Nghĩa của Zone in - Cụm động từ tiếng Anh
- Zip someone/something up là gì? Nghĩa của Zip someone/something up - Cụm động từ tiếng Anh
- Zero out là gì? Nghĩa của Zero out - Cụm động từ tiếng Anh
>> Xem thêm
Các bài khác cùng chuyên mục
- Hear of someone/something là gì? Nghĩa của Hear of someone/something - Cụm động từ tiếng Anh
- Have something back là gì? Nghĩa của Have something back - Cụm động từ tiếng Anh
- Hack into something là gì? Nghĩa của Hack into something - Cụm động từ tiếng Anh
- Guess at something à gì? Nghĩa của Guess at something - Cụm động từ tiếng Anh
- Go by something là gì? Nghĩa của Go by something - Cụm động từ tiếng Anh
- Hear of someone/something là gì? Nghĩa của Hear of someone/something - Cụm động từ tiếng Anh
- Have something back là gì? Nghĩa của Have something back - Cụm động từ tiếng Anh
- Hack into something là gì? Nghĩa của Hack into something - Cụm động từ tiếng Anh
- Guess at something à gì? Nghĩa của Guess at something - Cụm động từ tiếng Anh
- Go by something là gì? Nghĩa của Go by something - Cụm động từ tiếng Anh