Writing - Unit 11: Travelling in the Future - SBT Tiếng Anh 7 Global Success>
1. Make sentences using the words and phrases below. Change the forms of the words and phrases when necessary. 2. Rewrite the following sentences so that their meanings stay the same, using the word given for each. 3. Imagine a means of transport that you will use to travel to school in the future. Write a passage of about 60 words to describe it. Start with the following:
Tổng hợp đề thi học kì 1 lớp 7 tất cả các môn - Kết nối tri thức
Toán - Văn - Anh - Khoa học tự nhiên...
Bài 1
1. Make sentences using the words and phrases below. Change the forms of the words and phrases when necessary.
(Đặt câu bằng cách sử dụng các từ và cụm từ bên dưới. Thay đổi thì của các từ và cụm từ khi cần thiết.)
1. In the future/city/ be more crowded / traffic / get worse.
_______________________________________________
2. Traffic jams / happen / every day / the air/get/more polluted.
________________________________________________
3. There / many / new means of transport / solve / traffic problems / and / help/ environment.
________________________________________________
4. New / means of public transport / be / faster / convenient.
________________________________________________
5. People/think of/ spend / holiday/new/ faraway / places.
________________________________________________
Lời giải chi tiết:
1. In the future, cities will be more crowded and (the) traffic will get worse.
(Trong tương lai, các thành phố sẽ đông đúc hơn và giao thông sẽ trở nên tồi tệ hơn.)
2. Traffic jams will happen every day and the air will get more polluted.
(Tình trạng tắc đường sẽ xảy ra hàng ngày và không khí ngày càng ô nhiễm.)
3. There will be many new means of transport to solve traffic problems and help the environment.
(Sẽ có nhiều phương tiện giao thông mới để giải quyết vấn đề giao thông và giúp cho môi trường.)
4. New means of public transport will be faster and more convenient.
(Các phương tiện giao thông công cộng mới sẽ nhanh hơn và thuận tiện hơn.)
5. People will think of spending holidays in new and faraway places.
(Mọi người sẽ nghĩ đến việc dành những kỳ nghỉ ở những nơi mới và xa.)
Bài 2
2. Rewrite the following sentences so that their meanings stay the same, using the word given for each.
(Viết lại các câu sau để giữ nguyên ý nghĩa của chúng, sử dụng từ cho sẵn cho mỗi câu.)
1. Why don't you travel by public transport? This will help protect the environment. (SHOULD)
(Tại sao bạn không đi du lịch bằng phương tiện công cộng? Điều này sẽ giúp bảo vệ môi trường. (NÊN))
_____________________________________________________
2. Electric buses are eco-friendly. They will become popular in big cities soon. (SO)
(Xe buýt điện thân thiện với môi trường. Chúng sẽ sớm trở nên phổ biến ở các thành phố lớn. (VÌ THẾ))
_____________________________________________________
3. Resorts by the sea are still very expensive. Not many people go there for their holidays next year. (IF)
(Những khu nghỉ dưỡng ven biển vẫn còn rất đắt đỏ. Không có nhiều người đến đó vào kỳ nghỉ năm tới. (NẾU NHƯ))
_____________________________________________________
4. We are not sure if our city will have a skyTran system in the near future. (MIGHT)
(Chúng tôi không chắc liệu thành phố của chúng tôi có hệ thống skyTran trong tương lai gần hay không. (CÓ THỂ))
_____________________________________________________
5. In a decade, people will have new green modes of travel. They will also spend their holidays in new places. (AND)
(Trong một thập kỷ nữa, con người sẽ có những phương thức du lịch xanh mới. Họ cũng sẽ dành kỳ nghỉ của mình ở những nơi mới. (VÀ))
_____________________________________________________
Lời giải chi tiết:
1. People should travel (more) by public transport because this will help protect the environment.
(Mọi người nên đi lại (nhiều hơn) bằng phương tiện giao thông công cộng vì điều này sẽ giúp bảo vệ môi trường.)
2. Electric buses are eco- friendly, so they will become popular in big cities soon.
(Xe buýt điện thân thiện với môi trường nên sẽ sớm phổ biến ở các thành phố lớn.)
3. If resorts by the sea are still expensive, not many people will go there for their holidays next year.
(Nếu các khu nghỉ dưỡng ven biển vẫn còn đắt đỏ, thì sẽ không có nhiều người đến đó để nghỉ lễ vào năm tới.)
4. Our city might have a skyTran system in the near future.
(Thành phố của chúng ta có thể có hệ thống skyTran trong tương lai gần.)
5. In a decade, people will have new green modes of travel, and they will spend their holidays in new places.
(Trong một thập kỷ, mọi người sẽ có những phương thức du lịch xanh mới, và họ sẽ dành những kỳ nghỉ của mình ở những nơi mới.)
Bài 3
3. Imagine a means of transport that you will use to travel to school in the future. Write a passage of about 60 words to describe it.
(Hãy tưởng tượng một phương tiện giao thông mà bạn sẽ sử dụng để đi đến trường trong tương lai. Viết một đoạn văn khoảng 60 từ để mô tả nó.)
Start with the following:
(Bắt đầu với những điều sau)
In the future, I will go to school by a new means of transport.
It will be a ________________________________________
It will ____________________________________________
Lời giải chi tiết:
In the future, I will go to school by a new means of transport. It will be a teleporter. It will help people to move farther and faster in a few seconds. It will run on electricity and it may take from 2 to 3 hours to charge its battery. It will be greener than traditional transports because they do not cause any smoke.
Tạm dịch:
Trong tương lai, tôi sẽ đi học bằng một phương tiện giao thông mới. Nó sẽ là phương tiện dịch chuyển tức thời. Nó sẽ giúp mọi người di chuyển xa hơn và nhanh hơn trong vài giây. Nó sẽ chạy bằng điện và có thể mất từ 2 đến 3 giờ để sạc pin. Nó sẽ xanh hơn các phương tiện giao thông truyền thống vì chúng không gây ra khói.
- Reading - Unit 11: Travelling in the Future - SBT Tiếng Anh 7 Global Success
- Speaking - Unit 11: Travelling in the Future - SBT Tiếng Anh 7 Global Success
- Vocabulary & Grammar - Unit 11: Travelling in the Future - SBT Tiếng Anh 7 Global Success
- Pronunciation - Unit 11: Travelling in the Future - SBT Tiếng Anh 7 Global Success
Luyện Bài Tập Trắc nghiệm Tiếng Anh 7 - Global Success - Xem ngay
Các bài khác cùng chuyên mục
- Test Yourself 4 - SBT Tiếng Anh 7 Global Success
- Writing - Unit 12: English-speaking countries - SBT Tiếng Anh 7 Global Success
- Reading - Unit 12: English-speaking countries - SBT Tiếng Anh 7 Global Success
- Speaking - Unit 12: English-speaking countries - SBT Tiếng Anh 7 Global Success
- Vocabulary & Grammar - Unit 12: English-speaking countries - SBT Tiếng Anh 7 Global Success
- Test Yourself 4 - SBT Tiếng Anh 7 Global Success
- Writing - Unit 12: English-speaking countries - SBT Tiếng Anh 7 Global Success
- Reading - Unit 12: English-speaking countries - SBT Tiếng Anh 7 Global Success
- Speaking - Unit 12: English-speaking countries - SBT Tiếng Anh 7 Global Success
- Vocabulary & Grammar - Unit 12: English-speaking countries - SBT Tiếng Anh 7 Global Success