Writing - Unit 9: Festivals around the world - SBT Tiếng Anh 7 Global Success>
1. Make sentences, using the words and phrases given. You can change the words and phrases or add necessary words. 2. Write a short story of about 50 words based on the pictures given.
Bài 1
1. Make sentences, using the words and phrases given. You can change the words and phrases or add necessary words.
(Đặt câu, sử dụng các từ và cụm từ đã cho. Bạn có thể thay đổi các từ và cụm từ hoặc thêm các từ cần thiết.)
1. Easter / important / Christian / festival / and / holiday.
___________________________________________________________
2. People / celebrate / around / world / between / 22nd March / 25th April.
___________________________________________________________
3. People / give / chocolate eggs / friends / and / family.
___________________________________________________________
4. They / also / organise / egg hunt / children.
___________________________________________________________
5. People / go / church / and / have / special / family meal.
___________________________________________________________
6. Each year / shop / sell / million / of / chocolate / Easter bunnies.
___________________________________________________________
Lời giải chi tiết:
1. Easter is an important Christian festival and holiday.
(Lễ Phục sinh là một lễ hội và ngày lễ quan trọng của Cơ đốc giáo.)
Giải thích:
- Thiếu động từ. “important” (quan trọng) là tính từ cần động từ “to be” đứng trước bổ nghĩa. “Easter” chủ từ số ít => is
- Trong câu cần mạo từ bổ nghĩa cho cụm danh từ. Đứng trước nguyên âm “i” trong “important” nên dùng “an” (một)
2. People celebrate it around the world between 22nd March and 25th April.
(Mọi người kỷ niệm nó trên khắp thế giới từ ngày 22 tháng 3 đến ngày 25 tháng 4.)
Giải thích:
- Câu thiếu tân ngữ, thêm “it” (nó)
- Cụm từ “around the world” (khắp thế giới) thiếu “the”
- Cụm từ “between…and..”
3. People give chocolate eggs to their friends and family.
(Mọi người tặng trứng sô cô la cho bạn bè và gia đình của họ.)
Giải thích:
- “give” (đưa) something (cái gì) “to” someone (ai)
- Bổ sung thêm từ sở hữu “their” (của họ) để rõ nghĩa
4. They also organise egg hunts for children.
(Họ cũng tổ chức những cuộc săn trứng cho trẻ em.)
Giải thích:
- “organize” (tổ chức) + for someone (ai) : tổ chức cái gì cho ai
5. People go to church and have a special family meal.
(Mọi người đến nhà thờ và có một bữa ăn gia đình đặc biệt.)
Giải thích:
- go + to: đi đến đâu
- Thêm mạo từ “a” để xác định danh từ
6. Each year shops sell millions of chocolate Easter bunnies.
(Mỗi năm các cửa hàng bán hàng triệu con thỏ Phục sinh bằng sô cô la.)
Giải thích:
- Các cửa hang chứ không phải 1 cửa hàng => shops
- “millions” ( hang triệu) phải thêm “-s”
Bài 2
2. Write a short story of about 50 words based on the pictures given.
(Viết một câu chuyện ngắn khoảng 50 từ dựa trên các bức tranh cho sẵn.)
Lời giải chi tiết:
Last September, Mi and Lan went to the Mid-Autumn Festival at their school. They went to the festival by bus. There were a lot of activities at the festival such as lion dances and making mooncakes. There was also a stall with many lanterns. Mi made some mooncakes and Lan bought a lantern.
Tạm dịch:
Tháng 9 năm ngoái, Mi và Lan cùng đi chơi trung thu ở trường mình. Họ đến lễ hội bằng xe buýt. Lễ hội diễn ra rất nhiều hoạt động như múa lân và làm bánh trung thu. Ngoài ra còn có một gian hàng với nhiều đèn lồng. Mi đã làm một số bánh trung thu và Lan mua một chiếc đèn lồng.
- Reading - Unit 9: Festivals around the world - SBT Tiếng Anh 7 Global Success
- Speaking - Unit 9: Festivals around the world - SBT Tiếng Anh 7 Global Success
- Vocabulary & Grammar - Unit 9: Festivals around the world - SBT Tiếng Anh 7 Global Success
- Pronunciation - Unit 9: Festivals around the world - SBT Tiếng Anh 7 Global Success
Luyện Bài Tập Trắc nghiệm Tiếng Anh 7 - Global Success - Xem ngay
Các bài khác cùng chuyên mục
- Test Yourself 4 - SBT Tiếng Anh 7 Global Success
- Writing - Unit 12: English-speaking countries - SBT Tiếng Anh 7 Global Success
- Reading - Unit 12: English-speaking countries - SBT Tiếng Anh 7 Global Success
- Speaking - Unit 12: English-speaking countries - SBT Tiếng Anh 7 Global Success
- Vocabulary & Grammar - Unit 12: English-speaking countries - SBT Tiếng Anh 7 Global Success
- Test Yourself 4 - SBT Tiếng Anh 7 Global Success
- Writing - Unit 12: English-speaking countries - SBT Tiếng Anh 7 Global Success
- Reading - Unit 12: English-speaking countries - SBT Tiếng Anh 7 Global Success
- Speaking - Unit 12: English-speaking countries - SBT Tiếng Anh 7 Global Success
- Vocabulary & Grammar - Unit 12: English-speaking countries - SBT Tiếng Anh 7 Global Success