Lý thuyết Tiếng Anh lớp 8
Lý thuyết Từ vựng về thời gian rảnh rỗi Tiếng Anh 8
Từ vựng về mua sắm>
Từ vựng về mua sắm gồm: brand, budget, customer service, shopping habbit, on sale, pay attention, thrift store, crash, disconnect, manager, overheat, receipt, restart, warranty, shipper, hotline,...
1.
2.
3.
4.
5.
6.
7.
8.
9.
10.
11.
12.
13.
14.
15.
16.
Bình luận
Chia sẻ
- Từ vựng về thể thao
- Từ vựng liên quan đến phim
- Từ vựng liên quan đến truyền hình
- Từ vựng về các cụm từ thể hiện sự yêu thích
- Từ vựng về các sở thích phổ biến
>> Xem thêm
Các bài khác cùng chuyên mục