Lý thuyết Tiếng Anh lớp 8 Lý thuyết Từ vựng về trường học Tiếng Anh 8

Từ vựng về các khóa học và sự nghiệp


Từ vựng về các khóa học và sự nghiệp gồm: degree, driving license, adapt, earn money, start up, flexible, director, settle down, early bird, retire,...

1.

degree /dɪˈɡriː/(n)

(n) bằng cấp

This job demands a high degree of skill.

(Công việc này đòi hỏi bằng cấp cao.)

2.

driving license /ˈdraɪ.vɪŋ ˌlaɪ.səns/

(n) bằng lái xe

You can't get a driving license till you're eighteen in this country.

(Bạn không thể lấy bằng lái xe cho đến khi bạn mười tám tuổi ở đất nước này.)

3.

adapt /əˈdæpt/

(v) thích nghi

Humans have adapted and changed through the ages and, unless a catastrophe destroys the Earth.

(Con người đã thích nghi và thay đổi qua các thời đại và bất kể khi một thảm họa hủy diệt Trái đất.)

4.

earn money /ɜːn ˈmʌn.i/

(v phr.) kiếm tiền

Where are you going to earn money to get to Australia?

(Bạn sẽ kiếm tiền ở đâu để đến Úc?)

5.

start up /stɑːt ʌp/

(phr.v) khởi nghiệp

I’m going to start up my own business, make a million dollars in two years.

(Tôi sẽ thành lập doanh nghiệp của riêng mình, kiếm được một triệu đô la trong hai năm.)

6.

flexible /ˈfleksəbl/

(adj) linh hoạt

I suppose that we will be stronger and more flexible.

(Tôi cho rằng chúng ta sẽ mạnh mẽ hơn và linh hoạt hơn.)

7.

audition /ɔːˈdɪʃ.ən/

(n) buổi thử giọng

But I have auditions for the new show today, remember?

(Nhưng hôm nay tôi có buổi thử giọng cho chương trình mới, nhớ không?)

8.

director /dəˈrektə(r)/

(n) giám đốc

I’m meeting the director for lunch today at 2.00 p.m.

(Tôi sẽ gặp giám đốc vào bữa trưa hôm nay lúc 2 giờ chiều.)

9.

settle down /ˈset.əl

(phr.v) ổn định

Then I’m going to get a good job, settle down and have a family.

(Sau đó, tôi sẽ kiếm được một công việc tốt, ổn định và có một gia đình.)

10.

early bird /ˈɜː.li ˌbɜːd/

(n) người ngủ dậy sớm

She is an early bird because she gets up at 5 a.m everyday.

(Cô ấy là người dậy sớm vì cô ấy dậy lúc 5 giờ sáng hàng ngày.)

11.

retire /rɪˈtaɪə(r)/

(v) nghỉ hưu

Then I’ll retire young and travel the world.

(Sau đó, tôi sẽ nghỉ hưu sớm và đi du lịch khắp thế giới.)

00:00 Đã làm 0/5 câu

Luyện tập

Con hãy chọn đáp án đúng nhất

van-dung

Choose the correct answer.

As an _______, Mr. Pike is very worried about the increasing of juvenile delinquency.


Gợi ýCâu hỏi tiếp theo


Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu
  • Từ vựng về trường học và thi cử

    Từ vựng tiếng Anh về trường học và thi cử gồm: boarding school, single-sex school, uniform, enrol, homeschooling, curriculum, qualification, challenging, alternative, graduate, cheat,...

Tham Gia Group Dành Cho 2K11 Chia Sẻ, Trao Đổi Tài Liệu Miễn Phí

>> Học trực tuyến lớp 8 trên Tuyensinh247.com Đầy đủ khoá học các bộ sách (Kết nối tri thức với cuộc sống; Chân trời sáng tạo; Cánh diều). Cam kết giúp học sinh lớp 8 học tốt, hoàn trả học phí nếu học không hiệu quả.