Yếu đuối


Nghĩa: thiếu hẳn sức mạnh về thể chất hoặc tinh thần, khó chịu đựng được những khó khăn, thử thách

Từ đồng nghĩa: yếu ớt, mềm yếu, mệt mỏi, mềm yếu

Từ trái nghĩa: khỏe mạnh, mạnh mẽ, kiên cường, dũng cảm, vững vàng

Đặt câu với từ đồng nghĩa: 

  • Cậu mới ốm dậy, cơ thể còn rất yếu đuối.

  • Sức khỏe cô ấy vừa mới bình phục, hiện tại đang còn rất yếu ớt.

  • Tính cách mềm yếu rất khó để anh ấy đạt được thành công.

  • Việc chăm sóc người già khiến cô ấy mệt mỏi về tinh thần.

Đặt câu với từ trái nghĩa:

  • Mạnh mẽ, kiên cường vượt qua bão tố.

  • Tập thể dục thường xuyên để có một cơ thể khỏe mạnh.

  • Cây bàng vẫn vững vàng trước những cơn gió mạnh.

  • Anh ấy đã dũng cảm cứu người khỏi đám cháy.

Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm