Yếu ớt>
Nghĩa: không có chút sức lực để làm công việc gì hoặc có nhưng không đáng kể
Từ đồng nghĩa: yếu đuối, mềm yếu, mệt mỏi
Từ trái nghĩa: mạnh mẽ, khỏe mạnh, kiên cường, vững vàng
Đặt câu với từ đồng nghĩa:
-
Cậu mới ốm dậy, cơ thể còn rất yếu đuối.
-
Tính cách mềm yếu rất khó để anh ấy đạt được thành công.
-
Việc chăm sóc người già khiến cô ấy mệt mỏi về tinh thần.
Đặt câu với từ trái nghĩa:
-
Mạnh mẽ, kiên cường vượt qua bão tố.
-
Tập thể dục thường xuyên để có một cơ thể khỏe mạnh.
- Cây bàng vẫn vững vàng trước những cơn gió mạnh.
- Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ Yếu đuối
- Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ Yên ổn
- Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ Yên lành
- Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ Ỷ lại
- Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ Yên ắng
>> Xem thêm