Yêu đời


Nghĩa: luôn lạc quan, vui vẻ và tin tưởng vào cuộc sống

Từ đồng nghĩa: lạc quan, vui vẻ, tin tưởng, tích cực

Từ trái nghĩa: bi quan, thất vọng, tuyệt vọng, chán nản, tiêu cực

Đặt câu với từ đồng nghĩa:

  • Cậu ấy là một người lạc quan và luôn vui vẻ.

  • Chúng em đang chơi đùa rất vui vẻ.

  • Tớ tin tưởng rằng cậu sẽ làm được.

  • Hãy luôn giữ thái độ tích cực trước mọi vấn đề.

Đặt câu với từ trái nghĩa:

  • Anh ấy luôn có một cái nhìn bi quan về cuộc sống.

  • Cậu ấy thất vọng vô cùng khi đạt kết quả thấp trong bài kiểm tra.

  • Sau những biến cố đã xảy ra, cậu ấy trở nên tuyệt vọng với cuộc sống.

  • Em vô cùng chán nản vì không được đi chơi cùng các bạn.

  • Cậu đừng suy nghĩ tiêu cực như vậy, mọi chuyện rồi sẽ ổn thôi.

Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm