Ỷ lại>
Nghĩa: chỉ biết dựa vào công sức của người khác, tự bản thân không chịu cố gắng
Từ đồng nghĩa: dựa dẫm, phụ thuộc
Từ trái nghĩa: độc lập, tự chủ, tự giác, tự lập
Đặt câu với từ đồng nghĩa:
-
Anh ấy lúc nào cũng làm việc một cách độc lập, không phụ thuộc vào người khác.
-
Các bạn học sinh cần có ý thức tự chủ trong học tập và rèn luyện.
-
Mai tự giác làm việc nhà mỗi lần bố mẹ đi vắng.
-
Cậu ấy đã có ý thức tự lập từ nhỏ.
Đặt câu với từ trái nghĩa:
-
Anh ấy không chịu lao động kiếm tiền, chỉ biết ỷ lại vào cha mẹ.
-
Tình hình bây giờ đang khó khăn, chúng ta phải dựa dẫm vào nhau mà sống.
- Cây cối sống phụ thuộc vào thời tiết.
![](/themes/images/iconComment.png)
![](/themes/images/facebook-share.png)
- Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ Yên ắng
- Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ Yêu đời
- Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ Yêu cầu
- Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ Yên ả
- Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ Yêu nước
>> Xem thêm