Uyển chuyển


Nghĩa: mềm mại, dịu dàng trong dáng điệu, đường nét gây cảm giác dễ chịu, ưa thích

Từ đồng nghĩa: mềm mại, dịu dàng, nhẹ nhàng, thanh tao, dẻo dai, nhịp nhàng

Từ trái nghĩa: cứng nhắc, máy móc, cứng rắn

Đặt câu với từ đồng nghĩa: 

  • Dáng đi của cô ấy luôn mềm mại và uyển chuyển.

  • Cô ấy có một giọng nói dịu dàng và dễ nghe.

  • Cánh bướm nhẹ nhàng đậu trên bông hoa.

  • Bức tranh phong cảnh tuyệt đẹp với những đường nét thanh tao.

Đặt câu với từ trái nghĩa:

  • Anh ấy có một tính cách khá cứng nhắc và khó gần.

  • Cây tre là biểu tượng của sự cứng rắn và kiên cường của dân tộc Việt Nam.

  • Cô ấy làm việc một cách máy móc, thiếu sự sáng tạo.

Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm