Ưu điểm>
Nghĩa: là những điều tốt đẹp, là những mặt tốt của cá nhân
Từ đồng nghĩa: điểm mạnh, ưu thế, sở trường, thế mạnh
Từ trái nghĩa: khuyết điểm, nhược điểm, điểm yếu
Đặt câu với từ đồng nghĩa:
- Cô ấy là người có rất nhiều điểm mạnh.
- Ưu thế của chiếc quạt này là tiết kiệm điện rất tốt.
- Sở trường của bố em là hội hoạ.
- Thế mạnh của anh ấy là làm về kinh doanh.
Đặt câu với từ trái nghĩa:
- Bạn không nên nói rõ ràng khuyết điểm của người khác như vậy.
- Nhược điểm của cô ta là vẫn còn rụt rè và e thẹn.
- Điểm yếu của chiếc đèn này là không thể hoạt động vào ban đêm.
- Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ Ứng dụng
- Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ Ứ
- Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ Ức hiếp
- Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ U tối
- Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ U ám
>> Xem thêm