Ưu điểm


Nghĩa: là những điều tốt đẹp, là những mặt tốt của cá nhân

Từ đồng nghĩa: điểm mạnh, ưu thế, sở trường, thế mạnh

Từ trái nghĩa: khuyết điểm, nhược điểm, điểm yếu

Đặt câu với từ đồng nghĩa:

- Cô ấy là người có rất nhiều điểm mạnh.

Ưu thế của chiếc quạt này là tiết kiệm điện rất tốt.

- Sở trường của bố em là hội hoạ.

- Thế mạnh của anh ấy là làm về kinh doanh.

Đặt câu với từ trái nghĩa:

- Bạn không nên nói rõ ràng khuyết điểm của người khác như vậy.

- Nhược điểm của cô ta là vẫn còn rụt rè và e thẹn.

- Điểm yếu của chiếc đèn này là không thể hoạt động vào ban đêm.


Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm