Ưu thế


Nghĩa: chỉ điểm mạnh, thế mạnh hơn so với những người khác

Từ đồng nghĩa: ưu điểm, điểm mạnh, sở trường, thế mạnh

Từ trái nghĩa: khuyết điểm, nhược điểm, điểm yếu

Đặt câu với từ đồng nghĩa:

  • Mỗi người đều có những ưu điểm và nhược điểm riêng.

  • Cậu ấy là người có rất nhiều điểm mạnh.

  • Sở trường của mẹ em là nấu ăn.

  • Thế mạnh của chúng ta là tinh thần đoàn kết.

Đặt câu với từ trái nghĩa:

  • Bạn không nên nói rõ ràng khuyết điểm của người khác như vậy.

  • Nhược điểm của cậu ấy là vẫn còn rụt rè và e thẹn.

  • Điểm yếu của của chiếc quạt này là nó tốn nhiều năng lượng.

Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm