Uốn>
Nghĩa: làm cho một vật dài nào đó có hình dáng cong theo ý muốn; dạy dỗ, chỉ bảo, đưa dần vào khuôn phép
Từ đồng nghĩa: nắn, uốn nắn
Đặt câu với từ đồng nghĩa:
-
Cô giáo nắn từng nét chữ cho học sinh.
-
Cha mẹ cần uốn nắn con cái ngay từ khi còn nhỏ.
Bình luận
Chia sẻ
- Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ Ủ dột
- Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ Ủ rũ
- Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ Ưng ý
- Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ Ưu thế
- Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ Uể oải
>> Xem thêm