Try it yourself 3 - SBT Tiếng Anh 5 - Global Success>
1. Listen and tick True or False. There is an example. Read the passage and fill in the gaps with the words below There is an example.Look at the pictures. Write about your family’s Tet holiday.
A
Listen and tick True or False. There is an example.
(Nghe và đánh dấu Đúng hoặc Sai. Có một câu mẫu.)
Example: Mai likes Mid-Autumn Festival.
1. The festival is in October this year.
2. The party will be in the school playground.
3. Mai will sing songs at the party.
4. Mai and her friends will have mooncakes and apples at the party.
5. Bill wants to come to the party.
Phương pháp giải:
Bài nghe:
A: What's your favourite holiday, Mai? (Lễ hội yêu thích của bạn là gì vậy Mai?)
B: It's Mid-Autumn Festival. (Là Tết Trung thu.)
A: When is it? (Khi nào nó diễn ra?)
B: This year, it's in September. (Năm nay, nó vào tháng 8.)
A: Oh, it's soon. (Ồ, sắp đến rồi nhỉ.)
B: Yes, it's next month. We'll have a big party in the school playground. (Ừ, nó là tháng sau. Chúng tôi sẽ có một bữa tiệc lớn ở sân trường.)
A: What will you do there? (Bạn sẽ làm gì ở đó?)
B: I'll sing songs and my friends will dance. And we'll eat delicious food. (Tôi sẽ hát và bạn tôi sẽ nhảy múa. Và chúng tôi sẽ ăn đồ ăn ngon.)
A: What food will you eat? (Bạn sẽ ăn đồ ăn gì?)
B: We'll eat mooncakes, pizza and grapes. Would you like to come to the party, Bill? (Chúng tôi sẽ ăn bánh trung thu, pizza và nho. Bạn có muốn tới dự bữa tiệc không Bill?)
A: Yes, I'd love to. It sounds like a lot of fun. (Có, tôi muốn đến. Nghe có vẻ rất vui.)
Lời giải chi tiết:
B
Read the passage and fill in the gaps with the words below There is an example.
(Đọc đoạn văn và điền vào chỗ trống với những từ phía dưới. Dưới đây là một câu mẫu.)
Lời giải chi tiết:
Hello. My name is Lam. I live in a small town in the south of Viet Nam. There are four people in my family: my father, my mother, my sister and me. We all have healthy lifestyles. My father likes sports. He goes swimming three times a week at the local pool. My mother likes exercise, too. She does yoga every morning. My sister has a healthy diet. She eats lots of vegetahbles_and drinks fresh juice every day. I'm very active. I always get up early and do morning exercise. Twice a week, I go to the sports centre to do judo.
(Xin chào. Tôi tên là Lam. Tôi sống ở một thị trấn nhỏ ở phía nam Việt Nam. Gia đình tôi có bốn người: bố tôi, mẹ tôi, em gái tôi và tôi. Chúng tôi đều có lối sống lành mạnh. Bố tôi thích thể thao. Ông ấy đi bơi ba lần một tuần ở hồ bơi địa phương. Mẹ tôi cũng thích tập thể dục. Bà ấy tập yoga mỗi sáng. Em gái tôi có chế độ ăn uống lành mạnh. Cô ấy ăn nhiều rau và uống nước trái cây tươi mỗi ngày. Tôi rất năng động. Tôi luôn dậy sớm và tập thể dục buổi sáng. Hai lần một tuần, tôi đi đến trung tâm thể thao để tập judo.)
C
Look at the pictures. Write about your family’s Tet holiday.
(Nhìn vào những bức tranh. Viết về ngày tết của gia đình bạn.)
Lời giải chi tiết:
Tet is a happy time for everybody. My family will have a lot of things to do. My father will prepare traditional dishes and decorate the house. My mother will go to the Tet market to buy fruits and special foods. My sister will help with cleaning and organizing everything to welcome the new year. We will all gather around the dining table, enjoy delicious dishes, and wish each other health and happiness. On New Year's Eve, the whole family will watch fireworks and participate in traditional activities to celebrate the new year.
(Tết là một thời gian vui vẻ cho mọi người. Gia đình tôi sẽ có nhiều việc để làm. Cha tôi sẽ chuẩn bị các món ăn truyền thống và trang trí nhà cửa. Mẹ tôi sẽ đi chợ Tết để mua sắm hoa quả và các loại thực phẩm đặc biệt. Em gái tôi sẽ giúp dọn dẹp và sắp xếp mọi thứ để đón năm mới. Chúng tôi sẽ cùng nhau quây quần bên bàn ăn, thưởng thức các món ngon và chúc nhau sức khỏe và hạnh phúc. Vào đêm giao thừa, cả gia đình sẽ cùng xem pháo và tham gia các hoạt động truyền thống để đón chào năm mới.)
D 1
1. Talk about yourself (your name, age, school, class, favourite subjects, school activities... Answer your teacher’s questions.
(Nói về bản thân (tên của bạn, tuổi, lớp, môn học yêu thích, hoạt động ở trường…). Trả lời câu hỏi của giáo viên.)
Phương pháp giải:
Hello, My name is Anna. I’m in class 5A. I am 11 years old. I like reading so I always read in my free time. In the future, I would like to be a writer in the future because I want to write my own stories.
(Xin chào. Mình tên là Anna. Mình học lớp 5A. Mình 11 tuổi. Mình thích đọc sách sách nên mình thường đọc sách vào thời gian rảnh. Mình muốn trở thành một một nhà văn trong tương lai vì mình muốn viết những câu chuyện của riêng mình.)
D 2
2. Spot the differences. Answer your teacher’s questions.
(Tìm điểm khác biệt. Trả lời những câu hỏi của giáo viên.)
Lời giải chi tiết:
In Picture A and Picture B, there are a few differences. In Picture A, the boy has a sore throat, so he drinks juice and takes medicine. In Picture B, he has a headache, and he drinks milk tea instead.
(Trong Hình A và Hình B, có một vài điểm khác biệt. Trong Hình A, cậu bé bị đau họng, vì vậy cậu uống nước trái cây và uống thuốc. Trong Hình B, cậu bé bị đau đầu và uống trà sữa.)
D 3
3. Look at the pictures and tell a story about Nam’s last summer holiday.
(Nhìn vào nhữmg bức tranh và kể câu chuyện về kì nghỉ hè năm ngoái của Nam.)
Lời giải chi tiết:
Last summer vacation, Nam went to Da Nang with his parents. They had a wonderful time together. Nam enjoyed swimming with his father at the beautiful beaches. He also took many photos with his mother, capturing the memorable moments of their trip. They spent time shopping for souvenirs, bringing home special gifts to remember their vacation.
Tạm dịch:
Kỳ nghỉ hè năm ngoái, Nam đã đi Đà Nẵng cùng với bố mẹ. Họ đã có một khoảng thời gian tuyệt vời bên nhau. Nam thích bơi lội với bố ở những bãi biển đẹp. Cậu cũng chụp nhiều bức ảnh với mẹ, ghi lại những khoảnh khắc đáng nhớ của chuyến đi. Họ còn dành thời gian mua sắm quà lưu niệm, mang về những món quà đặc biệt để nhớ về kỳ nghỉ của mình.
- Unit 16. Seasons and the weather - SBT Tiếng Anh 5 - Global Success
- Unit 17. Stories for children - SBT Tiếng Anh 5 - Global Success
- Unit 18. Means of transport - SBT Tiếng Anh 5 - Global Success
- Unit 19. Places of interest - SBT Tiếng Anh 5 - Global Success
- Unit 20. Our summer holidays - SBT Tiếng Anh 5 - Global Success
>> Xem thêm
Luyện Bài Tập Trắc nghiệm Tiếng Anh 5 - Global Success - Xem ngay
Các bài khác cùng chuyên mục