Trắc nghiệm Bài 23: Điện trở. Định luật Ohm - Vật lí 11 Kết nối tri thức
Đề bài
. Đường đặc tuyến Vôn - Ampe biểu diễn sự phụ thuộc của cường độ dòng điện qua một điện trở vào hiệu điện thế hai đầu vật dẫn là đường
-
A.
cong hình elip
-
B.
thẳng
-
C.
hyperbol
-
D.
parabol.
Câu nào dưới đây cho biết kim loại dẫn điện tốt?
-
A.
Khoảng cách giữa các ion nút mạng trong kim loại rất lớn.
-
B.
Mật độ electron tự do trong kim loại rất lớn.
-
C.
Mật độ các ion tự do lớn.
-
D.
Giá trị điện tích chứa trong mỗi electron tự do của kim loại lớn hơn ở các chất khác.
Điện trở suất của kim loại phụ thuộc vào yếu tố nào?
-
A.
Nhiệt độ của kim loại.
-
B.
Kích thước của vật dẫn kim loại.
-
C.
Bản chất của kim loại.
-
D.
Nhiệt độ và bản chất của vật dẫn kim loại.
Khi tiết diện của khối kim loại đồng chất, tiết diện đều tăng 2 lần thì điện trở của khối kim loại
-
A.
tăng 2 lần.
-
B.
tăng 4 lần.
-
C.
giảm 2 lần.
-
D.
giảm 4 lần.
Một sợi dây đồng có điện trở R1 ở 500C, hệ số nhiệt điện trở a = 4,3.10-3K-1. Điện trở của sợi dây đó ở 1000 C là 90 W. Tính điện trở của sợi dây đồng ở 500 C?
-
A.
33 W.
-
B.
75,6 W.
-
C.
170 W.
-
D.
89 W.
Khi xảy ra hiện tượng siêu dẫn thì
-
A.
điện trở suất của kim loại giảm.
-
B.
điện trở suất của kim loại tăng.
-
C.
điện trở suất không thay đổi.
-
D.
điện trở suất tăng rồi lại giảm.
. Đặt vào hai đầu một điện trở R = 20 Ω một hiệu điện thế U = 2V trong khoảng thời gian t = 20 s. Lượng điện tích di chuyển qua điện trở là
-
A.
q = 4 C
-
B.
q = 1 C
-
C.
q = 2 C
-
D.
q = 5 mC.
Điện trở suất ρ của kim loại phụ thuộc nhiệt độ t theo công thức nào dưới đây?
-
A.
\(\rho = {\rho _0}(1 - \alpha (t - {t_0}))\)
-
B.
\(\rho = {\rho _0} - \alpha (t - {t_0})\)
-
C.
\(\rho = {\rho _0}(1 + \alpha (t - {t_0}))\)
-
D.
\(\rho = {\rho _0} + \alpha (t - {t_0})\)
Hệ số nhiệt điện trở α của kim loại phụ thuộc vào yếu tố nào sau đây?
-
A.
Khoảng nhiệt độ và chế độ gia công của vật liệu đó.
-
B.
Độ sạch của kim loại và chế độ gia công của vật liệu đó.
-
C.
Độ sạch của kim loại.
-
D.
Khoảng nhiệt độ, độ sạch của kim loại và chế độ gia công của vật liệu đó.
Lời giải và đáp án
. Đường đặc tuyến Vôn - Ampe biểu diễn sự phụ thuộc của cường độ dòng điện qua một điện trở vào hiệu điện thế hai đầu vật dẫn là đường
-
A.
cong hình elip
-
B.
thẳng
-
C.
hyperbol
-
D.
parabol.
Đáp án : B
Đường đặc tuyến Vôn - Ampe biểu diễn sự phụ thuộc của cường độ dòng điện qua một điện trở vào hiệu điện thế hai đầu vật dẫn là đường thẳng vì \(I = \frac{U}{R}\)
Đáp án B.
Câu nào dưới đây cho biết kim loại dẫn điện tốt?
-
A.
Khoảng cách giữa các ion nút mạng trong kim loại rất lớn.
-
B.
Mật độ electron tự do trong kim loại rất lớn.
-
C.
Mật độ các ion tự do lớn.
-
D.
Giá trị điện tích chứa trong mỗi electron tự do của kim loại lớn hơn ở các chất khác.
Đáp án : B
Vật dẫn điện là vật có chứa nhiều điện tích tự do. Theo thuyết electron về tính dẫn điện của kim loại: mật độ hạt tải điện trong kim loại là các electron tự do rất cao nên kim loại dẫn điện rất tốt.
Đáp án B
Điện trở suất của kim loại phụ thuộc vào yếu tố nào?
-
A.
Nhiệt độ của kim loại.
-
B.
Kích thước của vật dẫn kim loại.
-
C.
Bản chất của kim loại.
-
D.
Nhiệt độ và bản chất của vật dẫn kim loại.
Đáp án : D
Điện trở suất của kim loại phụ thuộc vào nhiệt độ và bản chất của vật dẫn kim loại.
Đáp án D
Khi tiết diện của khối kim loại đồng chất, tiết diện đều tăng 2 lần thì điện trở của khối kim loại
-
A.
tăng 2 lần.
-
B.
tăng 4 lần.
-
C.
giảm 2 lần.
-
D.
giảm 4 lần.
Đáp án : C
Công thức liên hệ giữa điện trở và điện trở suất của khối kim loại: \(R = \rho \frac{l}{S}\). Khi tiết diện S của khối kim loại đồng chất, tiết diện đều tăng 2 lần thì điện trở của khối kim loại giảm 2 lần.
Đáp án C
Một sợi dây đồng có điện trở R1 ở 500C, hệ số nhiệt điện trở a = 4,3.10-3K-1. Điện trở của sợi dây đó ở 1000 C là 90 W. Tính điện trở của sợi dây đồng ở 500 C?
-
A.
33 W.
-
B.
75,6 W.
-
C.
170 W.
-
D.
89 W.
Đáp án : B
Đáp án B
Khi xảy ra hiện tượng siêu dẫn thì
-
A.
điện trở suất của kim loại giảm.
-
B.
điện trở suất của kim loại tăng.
-
C.
điện trở suất không thay đổi.
-
D.
điện trở suất tăng rồi lại giảm.
Đáp án : A
là hiện tượng điện trở suất của vật liệu giảm đột ngột xuống bằng 0 khi khi nhiệt độ của vật liệu giảm xuống thấp hơn một giá trị Tc nhất định. Giá trị Tc này phụ thuộc vào bản thân vật liệu.
Đáp án A
. Đặt vào hai đầu một điện trở R = 20 Ω một hiệu điện thế U = 2V trong khoảng thời gian t = 20 s. Lượng điện tích di chuyển qua điện trở là
-
A.
q = 4 C
-
B.
q = 1 C
-
C.
q = 2 C
-
D.
q = 5 mC.
Đáp án : C
Áp dụng định luật Ôm cho đoạn mạch: \(I = \frac{U}{R} = \frac{2}{{20}} = 0,1\) (A).
Lượng điện tích di chuyển qua điện trở trong 20 s là q = I.t = 0,1.20 = 2 C.
Đáp án C.
Điện trở suất ρ của kim loại phụ thuộc nhiệt độ t theo công thức nào dưới đây?
-
A.
\(\rho = {\rho _0}(1 - \alpha (t - {t_0}))\)
-
B.
\(\rho = {\rho _0} - \alpha (t - {t_0})\)
-
C.
\(\rho = {\rho _0}(1 + \alpha (t - {t_0}))\)
-
D.
\(\rho = {\rho _0} + \alpha (t - {t_0})\)
Đáp án : C
Điện trở suất của kim loại phụ thuộc vào nhiệt độ: ρ = ρ0(1 + α(t – t0)) Trong đó:
α: hệ số nhiệt điện trở (K-1).
ρ0 : điện trở suất của vật liệu tại nhiệt độ t0.
Đáp án C
Hệ số nhiệt điện trở α của kim loại phụ thuộc vào yếu tố nào sau đây?
-
A.
Khoảng nhiệt độ và chế độ gia công của vật liệu đó.
-
B.
Độ sạch của kim loại và chế độ gia công của vật liệu đó.
-
C.
Độ sạch của kim loại.
-
D.
Khoảng nhiệt độ, độ sạch của kim loại và chế độ gia công của vật liệu đó.
Đáp án : D
Hệ số nhiệt điện trở không những phụ thuộc vào nhiệt độ, mà còn phụ thuộc vào cả độ sạch và chế độ gia công của vật liệu đó.
Đáp án D
Luyện tập và củng cố kiến thức Bài 24: Nguồn điện Vật lí 11 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết
Luyện tập và củng cố kiến thức Bài 25: Năng lượng và công suất điện Vật lí 11 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết
Luyện tập và củng cố kiến thức Bài 22: Cường độ dòng điện Vật lí 11 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết
- Trắc nghiệm Bài 25: Năng lượng và công suất điện - Vật lí 11 Kết nối tri thức
- Trắc nghiệm Bài 24: Nguồn điện - Vật lí 11 Kết nối tri thức
- Trắc nghiệm Bài 23: Điện trở. Định luật Ohm - Vật lí 11 Kết nối tri thức
- Trắc nghiệm Bài 22: Cường độ dòng điện - Vật lí 11 Kết nối tri thức
- Trắc nghiệm Bài 21: Tụ điện - Vật lí 11 Kết nối tri thức