Trắc nghiệm: Diện tích hình chữ nhật. Diện tích hình vuông Toán 3 Chân trời sáng tạo

Đề bài

Câu 1 :

Cho hình chữ nhật $ABCD $ được ghép từ các hình vuông có cạnh bằng $4\,cm$ như hình vẽ.

Diện tích của hình chữ nhật $ABCD$ là:

\({c{m^2}}\)

Câu 2 :

Một hình chữ nhật có chiều rộng $8\,cm$, diện tích bằng $104\,c{m^2}$.

Chu vi của hình chữ nhật đó là:

\(cm\).

Câu 3 :

Diện tích của phần tô màu trong hình là

$cm^2$

Câu 4 :

Diện tích của hình trên là:

A. $72\,c{m^2}$

B. $216\,c{m^2}$

C. $288\,\,c{m^2}$

D. $298\,c{m^2}$

Câu 5 :

Một hình chữ nhật có chu vi bằng $48\,cm$, chiều dài bằng $16\,cm$. Diện tích của hình chữ nhật đó là:

A. $32\,c{m^2}$

B. $8\,c{m^2}$

C. $128\,c{m^2}$

D. $448\,c{m^2}$

Câu 6 :

Một hình chữ nhật có chiều dài \(24\,cm\), chiều dài gấp \(4\) lần chiều rộng. Diện tích của hình chữ nhật đó là:

A. \(96\,c{m^2}\)

B. \(144\,c{m^2}\)

C. \(134\,c{m^2}\)

D. Tất cả các đáp án trên đều sai.

Câu 7 :

Một mảnh vườn hình chữ nhật có chiều dài $45\,cm$, chiều rộng bằng $\dfrac{1}{9}$ chiều dài. Diện tích của hình chữ nhật đó là:

A. $5\,cm$

B. $50\,c{m^2}$

C. $225\,c{m^2}$

D. $5\,c{m^2}$

Câu 8 :

Một hình chữ nhật có chiều rộng $8\,cm$, diện tích bằng $104\,c{m^2}$. Chiều dài của hình chữ nhật đó là:

A. $14\,cm$

B. $14\,c{m^2}$

C. $13\,cm$

D. $13\,c{m^2}$

Câu 9 :

Diện tích của hình chữ nhật có chiều dài $3\,dm$ và chiều rộng $9\,cm$ là:

A. $27\,c{m^2}$

B. $270\,c{m^2}$

C. $27\,d{m^2}$

D. $270\,d{m^2}$

Câu 10 :

Một hình chữ nhật có chiều dài $11cm,$ chiều rộng $5cm.$

Chu vi hình chữ nhật là 

$cm$


Diện tích hình chữ nhật là 

$cm^2$

Câu 11 :

Trong một sân chơi hình chữ nhật có chiều dài \(25\,m\) và chiều rộng \(9\,m\) người ta xây một bồn hoa hình vuông có cạnh \(2\,m\).

Diện tích còn lại của sân chơi là:

A. \(4\,{m^2}\)

B. \(225\,{m^2}\)

C. \(229\,{m^2}\)

D. \(221\,{m^2}\)

Câu 12 :

Một hình vuông có cạnh \(3\,dm\). Một hình chữ nhật có chiều dài \(18\,dm\) và chiều rộng \(4\,dm\). Diện tích của hình vuông bằng một phần mấy diện tích hình chữ nhật?

A. \(8\) lần

B. \(9\) lần

C. \(\dfrac{1}{8}\) lần

D. \(\dfrac{1}{9}\) lần

Câu 13 :

Một hình vuông có chu vi bằng \(36\,cm\). Người ta kéo dài cạnh của hình vuông đó về bên phải \(2\,cm\) . Diện tích của hình sau khi mở rộng là:

A. \(72\,c{m^2}\)

B. \(99\,c{m^2}\)

C. \(144\,c{m^2}\)

D. \(81\,c{m^2}\)

Câu 14 :

Điền số thích hợp vào chỗ trống:

Diện tích của hình vuông ABCD là:

\(c{m^2}\)

Câu 15 :

Cho hình vuông và hình chữ nhật có kích thước như hình vẽ.

Em chọn cụm từ lớn hơn, nhỏ hơn hoặc rồi đặt vào ô trống:

lớn hơn
nhỏ hơn
bằng
Diện tích của hình vuông ..... diện tích hình chữ nhật.
Câu 16 :

Ghép số đo diện tích với hình thích hợp :

\(16\,c{m^2}\)

\(81\,c{m^2}\)

\(64\,c{m^2}\)

Câu 17 :

Một hình vuông có diện tích bằng diện tích của hình chữ nhật có chiều rộng \(4\,cm\) và chiều dài \(25\,cm\).

Cạnh của hình vuông đó là:

$cm$

Câu 18 :

Để ốp thêm một mảng tường như hình vẽ người ta dùng hết \(6\) viên gạch men hình vuông, mỗi viên có cạnh \(10\,cm\) (hình vẽ).

Diện tích của mảng tường được ốp thêm là:

A. \(100\,c{m^2}\)

B. \(240\,c{m^2}\)

C. \(600\,c{m^2}\)

D. \(60\,c{m^2}\)

Câu 19 :

Một hình vuông có diện tích bằng \(64\,c{m^2}\) . Chu vi của hình vuông đó là:

A. \(64\,cm\)

B. \(32\,c{m^2}\)

C. \(64\,c{m^2}\)

D. \(32\,cm\)

Câu 20 :

Một tờ giấy hình vuông có cạnh \(90\,mm\). Diện tích của hình vuông đó là:

A. \(8100\,c{m^2}\)

B. \(81\,c{m^2}\)

C. \(360\,m{m^2}\)

D. \(360\,c{m^2}\)

Câu 21 :

Cho hình vuông có cạnh bằng $3cm.$

Chu vi hình vuông là:

$cm$


Diện tích hình vuông là:

$cm^2$

Lời giải và đáp án

Câu 1 :

Cho hình chữ nhật $ABCD $ được ghép từ các hình vuông có cạnh bằng $4\,cm$ như hình vẽ.

Diện tích của hình chữ nhật $ABCD$ là:

\({c{m^2}}\)

Đáp án

Diện tích của hình chữ nhật $ABCD$ là:

\({c{m^2}}\)

Phương pháp giải :

- Tìm chiều dài của hình chữ nhật ABCD.

- Tìm diện tích của hình chữ nhật đó

Lời giải chi tiết :

Chiều dài của hình chữ nhật ABCD là:

\(4 \times 5 = 20\left( {cm} \right)\)

Diện tích của hình chữ nhật ABCD là:

\(20 \times 4 = 80\left( {c{m^2}} \right)\)

Đáp số: \(80\,c{m^2}\).

Câu 2 :

Một hình chữ nhật có chiều rộng $8\,cm$, diện tích bằng $104\,c{m^2}$.

Chu vi của hình chữ nhật đó là:

\(cm\).

Đáp án

Chu vi của hình chữ nhật đó là:

\(cm\).

Phương pháp giải :

- Tìm chiều dài của hình chữ nhật.

- Tìm chu vi của hình chữ nhật.

Lời giải chi tiết :

Chiều dài của hình chữ nhật đó là:

$104:8 = 13\left( {cm} \right)$

Chu vi của hình chữ nhật đó là:

$\left( {13 + 8} \right) \times 2 = 42\left( {cm} \right)$

Đáp số: $42\left( {cm} \right)$.

Số cần điền vào chỗ trống là $42$.

Câu 3 :

Diện tích của phần tô màu trong hình là

$cm^2$

Đáp án

Diện tích của phần tô màu trong hình là

$cm^2$

Phương pháp giải :

- Tính diện tích của hình chữ nhật ABCD

- Tính diện tích của hình chữ nhật MOQR

- Diện tích của phần tô màu là hiệu diện tích của hình chữ nhật MOQR và ABCD.

Lời giải chi tiết :

Diện tích của hình chữ nhật ABCD là:

$6 \times 3 = 18\left( {c{m^2}} \right)$

Diện tích của hình chữ nhật MOQR là:

$12 \times 9 = 108\left( {c{m^2}} \right)$

Diện tích của phần tô màu là:

$108 - 18 = 90\left( {c{m^2}} \right)$

Đáp số: $90\,c{m^2}$.

Số cần điền vào chỗ trống là: $90$.

Câu 4 :

Diện tích của hình trên là:

A. $72\,c{m^2}$

B. $216\,c{m^2}$

C. $288\,\,c{m^2}$

D. $298\,c{m^2}$

Đáp án

C. $288\,\,c{m^2}$

Phương pháp giải :

- Tính diện tích của hình chữ nhật màu đỏ

- Tính diện tích của hình chữ nhật màu xanh

- Tìm tổng diện tích của hai hình vừa tìm.

Lời giải chi tiết :

Diện tích của hình chữ nhật màu đỏ là:

$12 \times 6 = 72\left( {c{m^2}} \right)$

Diện tích của hình chữ nhật màu xanh là:

$36 \times 6 = 216\left( {c{m^2}} \right)$

Diện tích của hình đã cho là:

$72 + 216 = 288\left( {c{m^2}} \right)$

Đáp số: $288\,c{m^2}$.

Câu 5 :

Một hình chữ nhật có chu vi bằng $48\,cm$, chiều dài bằng $16\,cm$. Diện tích của hình chữ nhật đó là:

A. $32\,c{m^2}$

B. $8\,c{m^2}$

C. $128\,c{m^2}$

D. $448\,c{m^2}$

Đáp án

C. $128\,c{m^2}$

Phương pháp giải :

- Tìm nửa chu vi của hình chữ nhật

- Tìm chiều rộng của hình chữ nhật.

- Tính diện tích của hình chữ nhật khi biết chiều dài và chiều rộng.

Lời giải chi tiết :

Nửa chu vi của hình chữ nhật đó là:

$48:2 = 24\left( {cm} \right)$

Chiều rộng của hình chữ nhật đó là:

$24 - 16 = 8\left( {cm} \right)$

Diện tích của hình chữ nhật đó là:

$16 \times 8 = 128\left( {c{m^2}} \right)$

Đáp số: $128\,c{m^2}$.

Câu 6 :

Một hình chữ nhật có chiều dài \(24\,cm\), chiều dài gấp \(4\) lần chiều rộng. Diện tích của hình chữ nhật đó là:

A. \(96\,c{m^2}\)

B. \(144\,c{m^2}\)

C. \(134\,c{m^2}\)

D. Tất cả các đáp án trên đều sai.

Đáp án

B. \(144\,c{m^2}\)

Phương pháp giải :

- Tìm chiều rộng của hình chữ nhật.

- Tìm diện tích của hình chữ nhật đó.

Sơ đồ:

Lời giải chi tiết :

Chiều rộng của hình chữ nhật đó là:

\(24:4 = 6\left( {cm} \right)\)

Diện tích của hình chữ nhật đó là:

\(24 \times 6 = 144\left( {c{m^2}} \right)\)

Đáp số: \(144\,c{m^2}\).

Đáp án cần chọn là B.

Câu 7 :

Một mảnh vườn hình chữ nhật có chiều dài $45\,cm$, chiều rộng bằng $\dfrac{1}{9}$ chiều dài. Diện tích của hình chữ nhật đó là:

A. $5\,cm$

B. $50\,c{m^2}$

C. $225\,c{m^2}$

D. $5\,c{m^2}$

Đáp án

C. $225\,c{m^2}$

Phương pháp giải :

- Tìm chiều rộng của hình chữ nhật.

- Tính diện tích của hình chữ nhật khi biết chiều dài và chiều rộng

Lời giải chi tiết :

Chiều rộng của hình chữ nhật đó là:

$45:9 = 5\,(cm)$

Diện tích của hình chữ nhật đó là:

$45 \times 5 = 225\left( {c{m^2}} \right)$

Đáp số: $225\,c{m^2}$

Câu 8 :

Một hình chữ nhật có chiều rộng $8\,cm$, diện tích bằng $104\,c{m^2}$. Chiều dài của hình chữ nhật đó là:

A. $14\,cm$

B. $14\,c{m^2}$

C. $13\,cm$

D. $13\,c{m^2}$

Đáp án

C. $13\,cm$

Phương pháp giải :

Tìm chiều dài bằng cách lấy diện tích chia cho chiều rộng của hình chữ nhật đó.

Lời giải chi tiết :

Chiều dài của hình chữ nhật đó dài là:

$104:8 = 13\left( {cm} \right)$

Đáp số: $13\,cm$.

Câu 9 :

Diện tích của hình chữ nhật có chiều dài $3\,dm$ và chiều rộng $9\,cm$ là:

A. $27\,c{m^2}$

B. $270\,c{m^2}$

C. $27\,d{m^2}$

D. $270\,d{m^2}$

Đáp án

B. $270\,c{m^2}$

Phương pháp giải :

-  Muốn tính diện tích hình chữ nhật ta lấy chiều dài nhân với chiều rộng (cùng đơn vị đo)

Lời giải chi tiết :

Đổi: $3\,dm = 30\,cm$

Diện tích của hình chữ nhật đó là:

$30 \times 9 = 270\left( {c{m^2}} \right)$

Đáp số: $270\,c{m^2}$

Câu 10 :

Một hình chữ nhật có chiều dài $11cm,$ chiều rộng $5cm.$

Chu vi hình chữ nhật là 

$cm$


Diện tích hình chữ nhật là 

$cm^2$

Đáp án

Chu vi hình chữ nhật là 

$cm$


Diện tích hình chữ nhật là 

$cm^2$

Phương pháp giải :

-Tính chu vi của hình chữ nhật bằng cách lấy chiều dài cộng chiều rộng (cùng đơn vị đo) rồi nhân $2$.

- Muốn tính diện tích hình chữ nhật ta lấy chiều dài nhân với chiều rộng (cùng đơn vị đo)

Lời giải chi tiết :

Chu vi của hình chữ nhật đó là:

$\left( {11 + 5} \right) \times 2 = 32\left( {cm} \right)$

Diện tích của hình chữ nhật đó là:

$11 \times 5 = 55\,\left( {c{m^2}} \right)$

Đáp số: $32\,cm;\,55\,c{m^2}$

Các số cần điền lần lượt vào ô trống là: $32;\,55$

Câu 11 :

Trong một sân chơi hình chữ nhật có chiều dài \(25\,m\) và chiều rộng \(9\,m\) người ta xây một bồn hoa hình vuông có cạnh \(2\,m\).

Diện tích còn lại của sân chơi là:

A. \(4\,{m^2}\)

B. \(225\,{m^2}\)

C. \(229\,{m^2}\)

D. \(221\,{m^2}\)

Đáp án

D. \(221\,{m^2}\)

Phương pháp giải :

- Tính diện tích của sân chơi hình chữ nhật.

- Tính diện tích của bồn hoa hình vuông.

- Tính diện tích phần còn lại của sân chơi.

Lời giải chi tiết :

Diện tích của sân chơi hình chữ nhật là:

\(25 \times 9 = 225\left( {{m^2}} \right)\)

Diện tích của bồn hoa hình vuông là:

\(2 \times 2 = 4\left( {{m^2}} \right)\)

Diện tích còn lại là:

\(225 - 4 = 221\left( {{m^2}} \right)\)

Đáp số: \(221\,{m^2}\).

Câu 12 :

Một hình vuông có cạnh \(3\,dm\). Một hình chữ nhật có chiều dài \(18\,dm\) và chiều rộng \(4\,dm\). Diện tích của hình vuông bằng một phần mấy diện tích hình chữ nhật?

A. \(8\) lần

B. \(9\) lần

C. \(\dfrac{1}{8}\) lần

D. \(\dfrac{1}{9}\) lần

Đáp án

C. \(\dfrac{1}{8}\) lần

Phương pháp giải :

- Tìm diện tích của hình vuông.

- Tìm diện tích của hình chữ nhật.

- Tìm diện tích hình chữ nhật gấp mấy lần diện tích hình vuông.

-Trả lời diện tích của hình vuông bằng một phần mấy diện tích hình chữ nhật

Lời giải chi tiết :

Diện tích của hình vuông là:

\(3 \times 3 = 9\left( {d{m^2}} \right)\)

Diện tích của hình chữ nhật là:

\(18 \times 4 = 72\left( {d{m^2}} \right)\)

Diện tích hình chữ nhật gấp diện tích hình vuông số lần là:

\(72:9 = 8\) (lần)

Diện tích hình vuông bằng \(\dfrac{1}{8}\) lần diện tích hình vuông.

Đáp số: \(\dfrac{1}{8}\).

Câu 13 :

Một hình vuông có chu vi bằng \(36\,cm\). Người ta kéo dài cạnh của hình vuông đó về bên phải \(2\,cm\) . Diện tích của hình sau khi mở rộng là:

A. \(72\,c{m^2}\)

B. \(99\,c{m^2}\)

C. \(144\,c{m^2}\)

D. \(81\,c{m^2}\)

Đáp án

B. \(99\,c{m^2}\)

Phương pháp giải :

- Tìm cạnh của hình vuông.

- Tìm độ dài cạnh sau khi kéo dài.

- Tìm diện tích của hình sau khi mở rộng.

Lời giải chi tiết :

Độ dài một cạnh của hình vuông lúc ban đầu là:

\(36:4 = 9\left( {cm} \right)\)

Chiều dài của hình chữ nhật mới là:

\(9 + 2 = 11\,\left( {cm} \right)\)

Diện tích của hình sau khi mở rộng là:

\(11 \times 9 = 99\left( {c{m^2}} \right)\)

Đáp số: \(99\,c{m^2}\).

Câu 14 :

Điền số thích hợp vào chỗ trống:

Diện tích của hình vuông ABCD là:

\(c{m^2}\)

Đáp án

Diện tích của hình vuông ABCD là:

\(c{m^2}\)

Phương pháp giải :

- Tìm số ô vuông có diện tích \(1c{m^2}\) có ở trong hình vuông ABCD.

Lời giải chi tiết :

Hình vuông ABCD có:

\(4 \times 4 = 16\) (ô vuông)

Diện tích mỗi ô vuông là \(1\,c{m^2}\)

Diện tích hình vuông ABCD là:

\(4 \times 4 = 16\,\left( {c{m^2}} \right)\)

Đáp số: $16c{m^2}$

Câu 15 :

Cho hình vuông và hình chữ nhật có kích thước như hình vẽ.

Em chọn cụm từ lớn hơn, nhỏ hơn hoặc rồi đặt vào ô trống:

lớn hơn
nhỏ hơn
bằng
Diện tích của hình vuông ..... diện tích hình chữ nhật.
Đáp án
lớn hơn
nhỏ hơn
bằng
Diện tích của hình vuông
lớn hơn
diện tích hình chữ nhật.
Phương pháp giải :

- Tìm diện tích của hình vuông và diện tích của hình chữ nhật.

- So sánh diện tích của hai hình và dùng cụm từ thích hợp để điền vào chỗ trống.

Lời giải chi tiết :

Diện tích hình vuông ABCD là:

\(4 \times 4 = 16\left( {c{m^2}} \right)\)

Diện tích của hình chữ nhật MNOP là:

\(5 \times 2 = 10\left( {c{m^2}} \right)\)

Vì \(16\,c{m^2} > 10c{m^2}\) nên cần dùng cụm từ “lớn hơn” để điền vào chỗ trống.

Câu 16 :

Ghép số đo diện tích với hình thích hợp :

\(16\,c{m^2}\)

\(81\,c{m^2}\)

\(64\,c{m^2}\)

Đáp án

\(16\,c{m^2}\)

\(64\,c{m^2}\)

\(81\,c{m^2}\)

Phương pháp giải :

- Tìm diện tích của các hình đã cho.

- Ghép ô có số đo diện tích với hình thích hợp.

Lời giải chi tiết :

Diện tích hình vuông IJKL là:

\(4 \times 4 = 16\left( {c{m^2}} \right)\)

Diện tích của hình chữ nhật ABCD là:

\(16 \times 4 = 64\left( {c{m^2}} \right)\)

Diện tích của hình vuông EFGH là:

\(9 \times 9 = 81\left( {c{m^2}} \right)\).

Từ đó em ghép các miếng ghép như đáp án.

Câu 17 :

Một hình vuông có diện tích bằng diện tích của hình chữ nhật có chiều rộng \(4\,cm\) và chiều dài \(25\,cm\).

Cạnh của hình vuông đó là:

$cm$

Đáp án

Cạnh của hình vuông đó là:

$cm$

Phương pháp giải :

- Tìm diện tích của hình vuông bằng cách tính diện tích của hình chữ nhật.

- Tìm cạnh của hình vuông bằng cách nhẩm hai số giống nhau nào có tích bằng số diện tích vừa tìm được.

Lời giải chi tiết :

Diện tích của hình vuông là:

\(25 \times 4 = 100\left( {c{m^2}} \right)\)

Vì \(100 = 10 \times 10\) nên cạnh của hình vuông đó là \(10\) cm.

Số cần điền vào chỗ trống là \(10\)

Câu 18 :

Để ốp thêm một mảng tường như hình vẽ người ta dùng hết \(6\) viên gạch men hình vuông, mỗi viên có cạnh \(10\,cm\) (hình vẽ).

Diện tích của mảng tường được ốp thêm là:

A. \(100\,c{m^2}\)

B. \(240\,c{m^2}\)

C. \(600\,c{m^2}\)

D. \(60\,c{m^2}\)

Đáp án

C. \(600\,c{m^2}\)

Phương pháp giải :

- Tính chiều dài của hình chữ nhật được tạo thành khi ghép các viên gạch hình vuông.

- Tính diện tích của mảng tường theo cách tính diện tích của hình chữ nhật.

Lời giải chi tiết :

Chiều dài của mảng tường là:

\(10 \times 6 = 60\left( {cm} \right)\)

Diện tích của mảng tường đó là:

\(60 \times 10 = 600\left( {c{m^2}} \right)\)

Đáp số: \(600\,c{m^2}\).

Câu 19 :

Một hình vuông có diện tích bằng \(64\,c{m^2}\) . Chu vi của hình vuông đó là:

A. \(64\,cm\)

B. \(32\,c{m^2}\)

C. \(64\,c{m^2}\)

D. \(32\,cm\)

Đáp án

D. \(32\,cm\)

Phương pháp giải :

- Tìm độ dài cạnh của hình vuông bằng cách nhẩm hai số giống nhau nào có tích bằng \(64\,c{m^2}\)

- Tìm chu vi của hình vuông bằng cách lấy độ dài một cạnh nhân với \(4\)

Lời giải chi tiết :

Vì \(64 = 8 \times 8\) nên cạnh của hình vuông là \(8\,cm\)

Chu vi của hình vuông là:

\(8 \times 4 = 32\left( {cm} \right)\)

Đáp số: \(32\,cm\)

Câu 20 :

Một tờ giấy hình vuông có cạnh \(90\,mm\). Diện tích của hình vuông đó là:

A. \(8100\,c{m^2}\)

B. \(81\,c{m^2}\)

C. \(360\,m{m^2}\)

D. \(360\,c{m^2}\)

Đáp án

B. \(81\,c{m^2}\)

Phương pháp giải :

- Đổi từ đơn vị mm thành đơn vị cm.

- Tìm diện tích của hình vuông bằng cách lấy độ dài một cạnh nhân với chính số đó.

Lời giải chi tiết :

Đổi: \(90\,mm = 9\,cm\)

Diện tích của hình vuông đó là:

\(9 \times 9 = 81\,\left( {c{m^2}} \right)\)

Đáp số: \(81\,c{m^2}\)

Câu 21 :

Cho hình vuông có cạnh bằng $3cm.$

Chu vi hình vuông là:

$cm$


Diện tích hình vuông là:

$cm^2$

Đáp án

Chu vi hình vuông là:

$cm$


Diện tích hình vuông là:

$cm^2$

Phương pháp giải :

- Muốn tính chu vi của hình vuông, ta lấy độ dài một cạnh nhân với \(4\)

- Muốn tính diện tích của hình vuông ta lấy số đo một cạnh nhân với chính số đó.

Lời giải chi tiết :

Chu vi của hình vuông là:

\(3 \times 4 = 12\left( {cm} \right)\)

Diện tích của hình vuông là:

\(3 \times 3 = 9\left( {c{m^2}} \right)\)

Đáp số: \(12\,cm;\,9\,c{m^2}\)

Số cần điền lần lượt vào các ô trống là:\(12;\,9\)

Trắc nghiệm: Tiền Việt Nam Toán 3 Chân trời sáng tạo

Luyện tập và củng cố kiến thức Tiền Việt Nam Toán 3 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết

Xem chi tiết
Trắc nghiệm: Diện tích của một hình. Xăng-ti-mét vuông Toán 3 Chân trời sáng tạo

Luyện tập và củng cố kiến thức Diện tích của một hình. Xăng-ti-mét vuông Toán 3 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết

Xem chi tiết
Trắc nghiệm: Chia số có năm chữ số cho số có một chữ số Toán 3 Chân trời sáng tạo

Luyện tập và củng cố kiến thức Chia số có năm chữ số cho số có một chữ số Toán 3 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết

Xem chi tiết
Trắc nghiệm: Nhân số có năm chữ số với số có một chữ số Toán 3 Chân trời sáng tạo

Luyện tập và củng cố kiến thức Nhân số có năm chữ số với số có một chữ số Toán 3 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết

Xem chi tiết
Trắc nghiệm: Phép trừ các số trong phạm vi 100 000 Toán 3 Chân trời sáng tạo

Luyện tập và củng cố kiến thức Phép trừ các số trong phạm vi 100 000 Toán 3 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết

Xem chi tiết
Trắc nghiệm: Phép cộng các số trong phạm vi 100 000 Toán 3 Chân trời sáng tạo

Luyện tập và củng cố kiến thức Phép cộng các số trong phạm vi 100 000 Toán 3 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết

Xem chi tiết
Trắc nghiệm: So sánh các số có năm chữ số Toán 3 Chân trời sáng tạo

Luyện tập và củng cố kiến thức So sánh các số có năm chữ số Toán 3 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết

Xem chi tiết
Trắc nghiệm: Trăm nghìn. Các số có năm chữ số Toán 3 Chân trời sáng tạo

Luyện tập và củng cố kiến thức Trăm nghìn. Các số có năm chữ số Toán 3 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết

Xem chi tiết