Trắc nghiệm: Diện tích hình chữ nhật. Diện tích hình vuông Toán 3 Chân trời sáng tạo
Đề bài
Cho hình chữ nhật $ABCD $ được ghép từ các hình vuông có cạnh bằng $4\,cm$ như hình vẽ.
Diện tích của hình chữ nhật $ABCD$ là:
\({c{m^2}}\)
Một hình chữ nhật có chiều rộng $8\,cm$, diện tích bằng $104\,c{m^2}$.
Chu vi của hình chữ nhật đó là:
\(cm\).
Diện tích của phần tô màu trong hình là
$cm^2$
Diện tích của hình trên là:
A. $72\,c{m^2}$
B. $216\,c{m^2}$
C. $288\,\,c{m^2}$
D. $298\,c{m^2}$
Một hình chữ nhật có chu vi bằng $48\,cm$, chiều dài bằng $16\,cm$. Diện tích của hình chữ nhật đó là:
A. $32\,c{m^2}$
B. $8\,c{m^2}$
C. $128\,c{m^2}$
D. $448\,c{m^2}$
Một hình chữ nhật có chiều dài \(24\,cm\), chiều dài gấp \(4\) lần chiều rộng. Diện tích của hình chữ nhật đó là:
A. \(96\,c{m^2}\)
B. \(144\,c{m^2}\)
C. \(134\,c{m^2}\)
D. Tất cả các đáp án trên đều sai.
Một mảnh vườn hình chữ nhật có chiều dài $45\,cm$, chiều rộng bằng $\dfrac{1}{9}$ chiều dài. Diện tích của hình chữ nhật đó là:
A. $5\,cm$
B. $50\,c{m^2}$
C. $225\,c{m^2}$
D. $5\,c{m^2}$
Một hình chữ nhật có chiều rộng $8\,cm$, diện tích bằng $104\,c{m^2}$. Chiều dài của hình chữ nhật đó là:
A. $14\,cm$
B. $14\,c{m^2}$
C. $13\,cm$
D. $13\,c{m^2}$
Diện tích của hình chữ nhật có chiều dài $3\,dm$ và chiều rộng $9\,cm$ là:
A. $27\,c{m^2}$
B. $270\,c{m^2}$
C. $27\,d{m^2}$
D. $270\,d{m^2}$
Một hình chữ nhật có chiều dài $11cm,$ chiều rộng $5cm.$
Chu vi hình chữ nhật là
$cm$
Diện tích hình chữ nhật là
$cm^2$
Trong một sân chơi hình chữ nhật có chiều dài \(25\,m\) và chiều rộng \(9\,m\) người ta xây một bồn hoa hình vuông có cạnh \(2\,m\).
Diện tích còn lại của sân chơi là:
A. \(4\,{m^2}\)
B. \(225\,{m^2}\)
C. \(229\,{m^2}\)
D. \(221\,{m^2}\)
Một hình vuông có cạnh \(3\,dm\). Một hình chữ nhật có chiều dài \(18\,dm\) và chiều rộng \(4\,dm\). Diện tích của hình vuông bằng một phần mấy diện tích hình chữ nhật?
A. \(8\) lần
B. \(9\) lần
C. \(\dfrac{1}{8}\) lần
D. \(\dfrac{1}{9}\) lần
Một hình vuông có chu vi bằng \(36\,cm\). Người ta kéo dài cạnh của hình vuông đó về bên phải \(2\,cm\) . Diện tích của hình sau khi mở rộng là:
A. \(72\,c{m^2}\)
B. \(99\,c{m^2}\)
C. \(144\,c{m^2}\)
D. \(81\,c{m^2}\)
Điền số thích hợp vào chỗ trống:
Diện tích của hình vuông ABCD là:
\(c{m^2}\)
Cho hình vuông và hình chữ nhật có kích thước như hình vẽ.
Em chọn cụm từ lớn hơn, nhỏ hơn hoặc rồi đặt vào ô trống:
Ghép số đo diện tích với hình thích hợp :
\(16\,c{m^2}\)
\(81\,c{m^2}\)
\(64\,c{m^2}\)
Một hình vuông có diện tích bằng diện tích của hình chữ nhật có chiều rộng \(4\,cm\) và chiều dài \(25\,cm\).
Cạnh của hình vuông đó là:
$cm$
Để ốp thêm một mảng tường như hình vẽ người ta dùng hết \(6\) viên gạch men hình vuông, mỗi viên có cạnh \(10\,cm\) (hình vẽ).
Diện tích của mảng tường được ốp thêm là:
A. \(100\,c{m^2}\)
B. \(240\,c{m^2}\)
C. \(600\,c{m^2}\)
D. \(60\,c{m^2}\)
Một hình vuông có diện tích bằng \(64\,c{m^2}\) . Chu vi của hình vuông đó là:
A. \(64\,cm\)
B. \(32\,c{m^2}\)
C. \(64\,c{m^2}\)
D. \(32\,cm\)
Một tờ giấy hình vuông có cạnh \(90\,mm\). Diện tích của hình vuông đó là:
A. \(8100\,c{m^2}\)
B. \(81\,c{m^2}\)
C. \(360\,m{m^2}\)
D. \(360\,c{m^2}\)
Cho hình vuông có cạnh bằng $3cm.$
Chu vi hình vuông là:
$cm$
Diện tích hình vuông là:
$cm^2$
Lời giải và đáp án
Cho hình chữ nhật $ABCD $ được ghép từ các hình vuông có cạnh bằng $4\,cm$ như hình vẽ.
Diện tích của hình chữ nhật $ABCD$ là:
\({c{m^2}}\)
Diện tích của hình chữ nhật $ABCD$ là:
\({c{m^2}}\)
- Tìm chiều dài của hình chữ nhật ABCD.
- Tìm diện tích của hình chữ nhật đó
Chiều dài của hình chữ nhật ABCD là:
\(4 \times 5 = 20\left( {cm} \right)\)
Diện tích của hình chữ nhật ABCD là:
\(20 \times 4 = 80\left( {c{m^2}} \right)\)
Đáp số: \(80\,c{m^2}\).
Một hình chữ nhật có chiều rộng $8\,cm$, diện tích bằng $104\,c{m^2}$.
Chu vi của hình chữ nhật đó là:
\(cm\).
Chu vi của hình chữ nhật đó là:
\(cm\).
- Tìm chiều dài của hình chữ nhật.
- Tìm chu vi của hình chữ nhật.
Chiều dài của hình chữ nhật đó là:
$104:8 = 13\left( {cm} \right)$
Chu vi của hình chữ nhật đó là:
$\left( {13 + 8} \right) \times 2 = 42\left( {cm} \right)$
Đáp số: $42\left( {cm} \right)$.
Số cần điền vào chỗ trống là $42$.
Diện tích của phần tô màu trong hình là
$cm^2$
Diện tích của phần tô màu trong hình là
$cm^2$
- Tính diện tích của hình chữ nhật ABCD
- Tính diện tích của hình chữ nhật MOQR
- Diện tích của phần tô màu là hiệu diện tích của hình chữ nhật MOQR và ABCD.
Diện tích của hình chữ nhật ABCD là:
$6 \times 3 = 18\left( {c{m^2}} \right)$
Diện tích của hình chữ nhật MOQR là:
$12 \times 9 = 108\left( {c{m^2}} \right)$
Diện tích của phần tô màu là:
$108 - 18 = 90\left( {c{m^2}} \right)$
Đáp số: $90\,c{m^2}$.
Số cần điền vào chỗ trống là: $90$.
Diện tích của hình trên là:
A. $72\,c{m^2}$
B. $216\,c{m^2}$
C. $288\,\,c{m^2}$
D. $298\,c{m^2}$
C. $288\,\,c{m^2}$
- Tính diện tích của hình chữ nhật màu đỏ
- Tính diện tích của hình chữ nhật màu xanh
- Tìm tổng diện tích của hai hình vừa tìm.
Diện tích của hình chữ nhật màu đỏ là:
$12 \times 6 = 72\left( {c{m^2}} \right)$
Diện tích của hình chữ nhật màu xanh là:
$36 \times 6 = 216\left( {c{m^2}} \right)$
Diện tích của hình đã cho là:
$72 + 216 = 288\left( {c{m^2}} \right)$
Đáp số: $288\,c{m^2}$.
Một hình chữ nhật có chu vi bằng $48\,cm$, chiều dài bằng $16\,cm$. Diện tích của hình chữ nhật đó là:
A. $32\,c{m^2}$
B. $8\,c{m^2}$
C. $128\,c{m^2}$
D. $448\,c{m^2}$
C. $128\,c{m^2}$
- Tìm nửa chu vi của hình chữ nhật
- Tìm chiều rộng của hình chữ nhật.
- Tính diện tích của hình chữ nhật khi biết chiều dài và chiều rộng.
Nửa chu vi của hình chữ nhật đó là:
$48:2 = 24\left( {cm} \right)$
Chiều rộng của hình chữ nhật đó là:
$24 - 16 = 8\left( {cm} \right)$
Diện tích của hình chữ nhật đó là:
$16 \times 8 = 128\left( {c{m^2}} \right)$
Đáp số: $128\,c{m^2}$.
Một hình chữ nhật có chiều dài \(24\,cm\), chiều dài gấp \(4\) lần chiều rộng. Diện tích của hình chữ nhật đó là:
A. \(96\,c{m^2}\)
B. \(144\,c{m^2}\)
C. \(134\,c{m^2}\)
D. Tất cả các đáp án trên đều sai.
B. \(144\,c{m^2}\)
- Tìm chiều rộng của hình chữ nhật.
- Tìm diện tích của hình chữ nhật đó.
Sơ đồ:
Chiều rộng của hình chữ nhật đó là:
\(24:4 = 6\left( {cm} \right)\)
Diện tích của hình chữ nhật đó là:
\(24 \times 6 = 144\left( {c{m^2}} \right)\)
Đáp số: \(144\,c{m^2}\).
Đáp án cần chọn là B.
Một mảnh vườn hình chữ nhật có chiều dài $45\,cm$, chiều rộng bằng $\dfrac{1}{9}$ chiều dài. Diện tích của hình chữ nhật đó là:
A. $5\,cm$
B. $50\,c{m^2}$
C. $225\,c{m^2}$
D. $5\,c{m^2}$
C. $225\,c{m^2}$
- Tìm chiều rộng của hình chữ nhật.
- Tính diện tích của hình chữ nhật khi biết chiều dài và chiều rộng
Chiều rộng của hình chữ nhật đó là:
$45:9 = 5\,(cm)$
Diện tích của hình chữ nhật đó là:
$45 \times 5 = 225\left( {c{m^2}} \right)$
Đáp số: $225\,c{m^2}$
Một hình chữ nhật có chiều rộng $8\,cm$, diện tích bằng $104\,c{m^2}$. Chiều dài của hình chữ nhật đó là:
A. $14\,cm$
B. $14\,c{m^2}$
C. $13\,cm$
D. $13\,c{m^2}$
C. $13\,cm$
Tìm chiều dài bằng cách lấy diện tích chia cho chiều rộng của hình chữ nhật đó.
Chiều dài của hình chữ nhật đó dài là:
$104:8 = 13\left( {cm} \right)$
Đáp số: $13\,cm$.
Diện tích của hình chữ nhật có chiều dài $3\,dm$ và chiều rộng $9\,cm$ là:
A. $27\,c{m^2}$
B. $270\,c{m^2}$
C. $27\,d{m^2}$
D. $270\,d{m^2}$
B. $270\,c{m^2}$
- Muốn tính diện tích hình chữ nhật ta lấy chiều dài nhân với chiều rộng (cùng đơn vị đo)
Đổi: $3\,dm = 30\,cm$
Diện tích của hình chữ nhật đó là:
$30 \times 9 = 270\left( {c{m^2}} \right)$
Đáp số: $270\,c{m^2}$
Một hình chữ nhật có chiều dài $11cm,$ chiều rộng $5cm.$
Chu vi hình chữ nhật là
$cm$
Diện tích hình chữ nhật là
$cm^2$
Chu vi hình chữ nhật là
$cm$
Diện tích hình chữ nhật là
$cm^2$
-Tính chu vi của hình chữ nhật bằng cách lấy chiều dài cộng chiều rộng (cùng đơn vị đo) rồi nhân $2$.
- Muốn tính diện tích hình chữ nhật ta lấy chiều dài nhân với chiều rộng (cùng đơn vị đo)
Chu vi của hình chữ nhật đó là:
$\left( {11 + 5} \right) \times 2 = 32\left( {cm} \right)$
Diện tích của hình chữ nhật đó là:
$11 \times 5 = 55\,\left( {c{m^2}} \right)$
Đáp số: $32\,cm;\,55\,c{m^2}$
Các số cần điền lần lượt vào ô trống là: $32;\,55$
Trong một sân chơi hình chữ nhật có chiều dài \(25\,m\) và chiều rộng \(9\,m\) người ta xây một bồn hoa hình vuông có cạnh \(2\,m\).
Diện tích còn lại của sân chơi là:
A. \(4\,{m^2}\)
B. \(225\,{m^2}\)
C. \(229\,{m^2}\)
D. \(221\,{m^2}\)
D. \(221\,{m^2}\)
- Tính diện tích của sân chơi hình chữ nhật.
- Tính diện tích của bồn hoa hình vuông.
- Tính diện tích phần còn lại của sân chơi.
Diện tích của sân chơi hình chữ nhật là:
\(25 \times 9 = 225\left( {{m^2}} \right)\)
Diện tích của bồn hoa hình vuông là:
\(2 \times 2 = 4\left( {{m^2}} \right)\)
Diện tích còn lại là:
\(225 - 4 = 221\left( {{m^2}} \right)\)
Đáp số: \(221\,{m^2}\).
Một hình vuông có cạnh \(3\,dm\). Một hình chữ nhật có chiều dài \(18\,dm\) và chiều rộng \(4\,dm\). Diện tích của hình vuông bằng một phần mấy diện tích hình chữ nhật?
A. \(8\) lần
B. \(9\) lần
C. \(\dfrac{1}{8}\) lần
D. \(\dfrac{1}{9}\) lần
C. \(\dfrac{1}{8}\) lần
- Tìm diện tích của hình vuông.
- Tìm diện tích của hình chữ nhật.
- Tìm diện tích hình chữ nhật gấp mấy lần diện tích hình vuông.
-Trả lời diện tích của hình vuông bằng một phần mấy diện tích hình chữ nhật
Diện tích của hình vuông là:
\(3 \times 3 = 9\left( {d{m^2}} \right)\)
Diện tích của hình chữ nhật là:
\(18 \times 4 = 72\left( {d{m^2}} \right)\)
Diện tích hình chữ nhật gấp diện tích hình vuông số lần là:
\(72:9 = 8\) (lần)
Diện tích hình vuông bằng \(\dfrac{1}{8}\) lần diện tích hình vuông.
Đáp số: \(\dfrac{1}{8}\).
Một hình vuông có chu vi bằng \(36\,cm\). Người ta kéo dài cạnh của hình vuông đó về bên phải \(2\,cm\) . Diện tích của hình sau khi mở rộng là:
A. \(72\,c{m^2}\)
B. \(99\,c{m^2}\)
C. \(144\,c{m^2}\)
D. \(81\,c{m^2}\)
B. \(99\,c{m^2}\)
- Tìm cạnh của hình vuông.
- Tìm độ dài cạnh sau khi kéo dài.
- Tìm diện tích của hình sau khi mở rộng.
Độ dài một cạnh của hình vuông lúc ban đầu là:
\(36:4 = 9\left( {cm} \right)\)
Chiều dài của hình chữ nhật mới là:
\(9 + 2 = 11\,\left( {cm} \right)\)
Diện tích của hình sau khi mở rộng là:
\(11 \times 9 = 99\left( {c{m^2}} \right)\)
Đáp số: \(99\,c{m^2}\).
Điền số thích hợp vào chỗ trống:
Diện tích của hình vuông ABCD là:
\(c{m^2}\)
Diện tích của hình vuông ABCD là:
\(c{m^2}\)
- Tìm số ô vuông có diện tích \(1c{m^2}\) có ở trong hình vuông ABCD.
Hình vuông ABCD có:
\(4 \times 4 = 16\) (ô vuông)
Diện tích mỗi ô vuông là \(1\,c{m^2}\)
Diện tích hình vuông ABCD là:
\(4 \times 4 = 16\,\left( {c{m^2}} \right)\)
Đáp số: $16c{m^2}$
Cho hình vuông và hình chữ nhật có kích thước như hình vẽ.
Em chọn cụm từ lớn hơn, nhỏ hơn hoặc rồi đặt vào ô trống:
- Tìm diện tích của hình vuông và diện tích của hình chữ nhật.
- So sánh diện tích của hai hình và dùng cụm từ thích hợp để điền vào chỗ trống.
Diện tích hình vuông ABCD là:
\(4 \times 4 = 16\left( {c{m^2}} \right)\)
Diện tích của hình chữ nhật MNOP là:
\(5 \times 2 = 10\left( {c{m^2}} \right)\)
Vì \(16\,c{m^2} > 10c{m^2}\) nên cần dùng cụm từ “lớn hơn” để điền vào chỗ trống.
Ghép số đo diện tích với hình thích hợp :
\(16\,c{m^2}\)
\(81\,c{m^2}\)
\(64\,c{m^2}\)
\(16\,c{m^2}\)
\(64\,c{m^2}\)
\(81\,c{m^2}\)
- Tìm diện tích của các hình đã cho.
- Ghép ô có số đo diện tích với hình thích hợp.
Diện tích hình vuông IJKL là:
\(4 \times 4 = 16\left( {c{m^2}} \right)\)
Diện tích của hình chữ nhật ABCD là:
\(16 \times 4 = 64\left( {c{m^2}} \right)\)
Diện tích của hình vuông EFGH là:
\(9 \times 9 = 81\left( {c{m^2}} \right)\).
Từ đó em ghép các miếng ghép như đáp án.
Một hình vuông có diện tích bằng diện tích của hình chữ nhật có chiều rộng \(4\,cm\) và chiều dài \(25\,cm\).
Cạnh của hình vuông đó là:
$cm$
Cạnh của hình vuông đó là:
$cm$
- Tìm diện tích của hình vuông bằng cách tính diện tích của hình chữ nhật.
- Tìm cạnh của hình vuông bằng cách nhẩm hai số giống nhau nào có tích bằng số diện tích vừa tìm được.
Diện tích của hình vuông là:
\(25 \times 4 = 100\left( {c{m^2}} \right)\)
Vì \(100 = 10 \times 10\) nên cạnh của hình vuông đó là \(10\) cm.
Số cần điền vào chỗ trống là \(10\)
Để ốp thêm một mảng tường như hình vẽ người ta dùng hết \(6\) viên gạch men hình vuông, mỗi viên có cạnh \(10\,cm\) (hình vẽ).
Diện tích của mảng tường được ốp thêm là:
A. \(100\,c{m^2}\)
B. \(240\,c{m^2}\)
C. \(600\,c{m^2}\)
D. \(60\,c{m^2}\)
C. \(600\,c{m^2}\)
- Tính chiều dài của hình chữ nhật được tạo thành khi ghép các viên gạch hình vuông.
- Tính diện tích của mảng tường theo cách tính diện tích của hình chữ nhật.
Chiều dài của mảng tường là:
\(10 \times 6 = 60\left( {cm} \right)\)
Diện tích của mảng tường đó là:
\(60 \times 10 = 600\left( {c{m^2}} \right)\)
Đáp số: \(600\,c{m^2}\).
Một hình vuông có diện tích bằng \(64\,c{m^2}\) . Chu vi của hình vuông đó là:
A. \(64\,cm\)
B. \(32\,c{m^2}\)
C. \(64\,c{m^2}\)
D. \(32\,cm\)
D. \(32\,cm\)
- Tìm độ dài cạnh của hình vuông bằng cách nhẩm hai số giống nhau nào có tích bằng \(64\,c{m^2}\)
- Tìm chu vi của hình vuông bằng cách lấy độ dài một cạnh nhân với \(4\)
Vì \(64 = 8 \times 8\) nên cạnh của hình vuông là \(8\,cm\)
Chu vi của hình vuông là:
\(8 \times 4 = 32\left( {cm} \right)\)
Đáp số: \(32\,cm\)
Một tờ giấy hình vuông có cạnh \(90\,mm\). Diện tích của hình vuông đó là:
A. \(8100\,c{m^2}\)
B. \(81\,c{m^2}\)
C. \(360\,m{m^2}\)
D. \(360\,c{m^2}\)
B. \(81\,c{m^2}\)
- Đổi từ đơn vị mm thành đơn vị cm.
- Tìm diện tích của hình vuông bằng cách lấy độ dài một cạnh nhân với chính số đó.
Đổi: \(90\,mm = 9\,cm\)
Diện tích của hình vuông đó là:
\(9 \times 9 = 81\,\left( {c{m^2}} \right)\)
Đáp số: \(81\,c{m^2}\)
Cho hình vuông có cạnh bằng $3cm.$
Chu vi hình vuông là:
$cm$
Diện tích hình vuông là:
$cm^2$
Chu vi hình vuông là:
$cm$
Diện tích hình vuông là:
$cm^2$
- Muốn tính chu vi của hình vuông, ta lấy độ dài một cạnh nhân với \(4\)
- Muốn tính diện tích của hình vuông ta lấy số đo một cạnh nhân với chính số đó.
Chu vi của hình vuông là:
\(3 \times 4 = 12\left( {cm} \right)\)
Diện tích của hình vuông là:
\(3 \times 3 = 9\left( {c{m^2}} \right)\)
Đáp số: \(12\,cm;\,9\,c{m^2}\)
Số cần điền lần lượt vào các ô trống là:\(12;\,9\)
Luyện tập và củng cố kiến thức Tiền Việt Nam Toán 3 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết
Luyện tập và củng cố kiến thức Diện tích của một hình. Xăng-ti-mét vuông Toán 3 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết
Luyện tập và củng cố kiến thức Chia số có năm chữ số cho số có một chữ số Toán 3 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết
Luyện tập và củng cố kiến thức Nhân số có năm chữ số với số có một chữ số Toán 3 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết
Luyện tập và củng cố kiến thức Phép trừ các số trong phạm vi 100 000 Toán 3 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết
Luyện tập và củng cố kiến thức Phép cộng các số trong phạm vi 100 000 Toán 3 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết
Luyện tập và củng cố kiến thức So sánh các số có năm chữ số Toán 3 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết
Luyện tập và củng cố kiến thức Trăm nghìn. Các số có năm chữ số Toán 3 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết
- Trắc nghiệm: Tiền Việt Nam Toán 3 Chân trời sáng tạo
- Trắc nghiệm: Diện tích hình chữ nhật. Diện tích hình vuông Toán 3 Chân trời sáng tạo
- Trắc nghiệm: Diện tích của một hình. Xăng-ti-mét vuông Toán 3 Chân trời sáng tạo
- Trắc nghiệm: Chia số có năm chữ số cho số có một chữ số Toán 3 Chân trời sáng tạo
- Trắc nghiệm: Nhân số có năm chữ số với số có một chữ số Toán 3 Chân trời sáng tạo