Trắc nghiệm: Chia số có năm chữ số cho số có một chữ số Toán 3 Chân trời sáng tạo

Đề bài

Câu 1 :

Một nông trại thu hoạch được 12 437 kg dưa lưới. Người ta xếp các quả dưa vào các thùng, mỗi thùng xếp tối đa 8 quả. Hỏi cần ít nhất bao nhiêu thùng để xếp hết số quả dưa lưới đó?

  • A.

    1555 thùng

  • B.

    1554 thùng

  • C.

    1556 thùng

  • D.

    1553 thùng

Câu 2 :

Tính giá trị của biểu thức rồi điền số thích hợp vào ô trống:

54 000 : 9 x 4 =

Câu 3 :

Một sợi dây dài $31230\,cm$. Người ta cắt đi $\dfrac{1}{6}$ sợi dây đó. Vậy sợi dây còn lại số xăng-ti-mét là:

A. $5205\,cm$

B. $525\,cm$

C. $26025\,cm$

D. $30705\,cm$

Câu 4 :

Điền số thích hợp vào chỗ trống:

Một tuần lễ có \(7\) ngày.


Vậy \(11004\) ngày bằng

tuần lễ.

Câu 5 :

Dùng dấu $>,<$ hoặc $=$ thích hợp rồi đặt vào ô trống:

>
<
=
$19167\,:\,3$ ..... $96 + 11023 \times 6$
Câu 6 :

Cho phép chia sau:

$\overline {85ab6} :6 = \overline {1c21d} $

Chữ số $b$ có giá trị là:

Câu 7 :

Điền số thích hợp vào chỗ trống:

Một hình vuông có chu vi bằng $40080\,cm$.

Cạnh của hình vuông là

\(dm\).

Câu 8 :

Cho biểu thức: \(41087:x = 3\)(dư \(2\)).

Giá trị của $x$ là:

Câu 9 :

Nếu lấy số chẵn lớn nhất có năm chữ số giảm đi $2$ lần rồi thêm vào $1056$ đơn vị thì em thu được kết quả bằng bao nhiêu ?

Số cần tìm có giá trị là:

Câu 10 :

Một cửa hàng có $5$ hộp bi, mỗi hộp có $2416$ viên bi. Nếu họ chia đều số bi trong các hộp đó vào $4$ túi thì mỗi túi có chứa số viên bi là:

A. $320$ viên bi

B. $604$ viên bi

C. $3020$ viên bi

D. $2000$ viên bi

Lời giải và đáp án

Câu 1 :

Một nông trại thu hoạch được 12 437 kg dưa lưới. Người ta xếp các quả dưa vào các thùng, mỗi thùng xếp tối đa 8 quả. Hỏi cần ít nhất bao nhiêu thùng để xếp hết số quả dưa lưới đó?

  • A.

    1555 thùng

  • B.

    1554 thùng

  • C.

    1556 thùng

  • D.

    1553 thùng

Đáp án : A

Phương pháp giải :

Thực hiện phép tính 12 437 : 8

Lời giải chi tiết :

Ta có 12 437 : 8 = 1 554 (dư 5)

Nếu xếp mỗi thùng 8 quả thì còn dư 5 quả.

Vậy cần ít nhất 1555 thùng để đựng hết số dưa đó.

Câu 2 :

Tính giá trị của biểu thức rồi điền số thích hợp vào ô trống:

54 000 : 9 x 4 =

Đáp án

54 000 : 9 x 4 =

Phương pháp giải :

Thực hiện tính theo thứ tự từ trái sang phải.

Lời giải chi tiết :

54 000 : 9 x 4 = 6 000 x 4

                       = 24 000

Vậy số cần điền vào ô trống là 24 000.

Câu 3 :

Một sợi dây dài $31230\,cm$. Người ta cắt đi $\dfrac{1}{6}$ sợi dây đó. Vậy sợi dây còn lại số xăng-ti-mét là:

A. $5205\,cm$

B. $525\,cm$

C. $26025\,cm$

D. $30705\,cm$

Đáp án

C. $26025\,cm$

Phương pháp giải :

- Tính độ dài của sợi dây đã bị cắt bằng cách lấy $31230:6$

- Tìm độ dài còn lại của sợi dây.

Lời giải chi tiết :

Người ta đã cắt đi số xăng-ti-mét là:

$31230:6 = 5205\,(cm)$

Sợi dây còn lại số xăng-ti-mét là:

$31230 - 5205 = 26025(cm)$

Đáp số: $26025\,cm$

Câu 4 :

Điền số thích hợp vào chỗ trống:

Một tuần lễ có \(7\) ngày.


Vậy \(11004\) ngày bằng

tuần lễ.

Đáp án

Một tuần lễ có \(7\) ngày.


Vậy \(11004\) ngày bằng

tuần lễ.

Phương pháp giải :

Thực hiện phép chia số ngày đã cho với $7$.

Lời giải chi tiết :

\(11004\) ngày bằng số tuần lễ là:

\(11004:7 = 1572\) (tuần)

Đáp số: \(1572\) tuần.

Số cần điền vào chỗ trống là: \(1572\).

Câu 5 :

Dùng dấu $>,<$ hoặc $=$ thích hợp rồi đặt vào ô trống:

>
<
=
$19167\,:\,3$ ..... $96 + 11023 \times 6$
Đáp án
>
<
=
$19167\,:\,3$
<
$96 + 11023 \times 6$
Phương pháp giải :

- Tính giá trị của mỗi vế

- So sánh hai giá trị vừa tìm được rồi điền dấu.

Lời giải chi tiết :

Ta có:

$\underbrace {19167\,:\,3}_{6389}\, < \,\underbrace {96 + 11023 \times 6}_{96 + 66138 = 66234}$

Câu 6 :

Cho phép chia sau:

$\overline {85ab6} :6 = \overline {1c21d} $

Chữ số $b$ có giá trị là:

Đáp án

Chữ số $b$ có giá trị là:

Phương pháp giải :

- Lần lượt lấy các chữ số của số bị chia chia cho số chia để tìm chữ số của thương

- Nhẩm nhân ngược từ tích với số chia để tìm được các chữ số còn thiếu của số bị chia.

Lời giải chi tiết :

Các số cần điền vào chỗ trống để được phép tính là: $85266:6 = 14211$

Vậy $b=6$

Câu 7 :

Điền số thích hợp vào chỗ trống:

Một hình vuông có chu vi bằng $40080\,cm$.

Cạnh của hình vuông là

\(dm\).

Đáp án

Một hình vuông có chu vi bằng $40080\,cm$.

Cạnh của hình vuông là

\(dm\).

Phương pháp giải :

Muốn tìm cạnh của hình vuông ta lấy chu vi của hình vuông đó chia cho $4$.

Lời giải chi tiết :

Đổi: \(40080\,cm = 4008\,dm\)

Cạnh của hình vuông bằng số đề-xi-mét là:

\(4008:4 = 1002\,(dm)\)

Đáp số: \(1002 dm\)

Số cần điền vào chỗ trống là \(1002\).

Câu 8 :

Cho biểu thức: \(41087:x = 3\)(dư \(2\)).

Giá trị của $x$ là:

Đáp án

Giá trị của $x$ là:

Phương pháp giải :

Muốn tìm số chia trong một phép chia có dư:

Bước 1: Lấy số bị chia trừ đi số dư

Bước 2: Lấy kết quả vừa tìm được chia cho thương.

Lời giải chi tiết :

$41087:x = 3$ (dư $2$)

$\begin{array}{l}\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;\,x = (41087 - 2):3\\\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;\,x = \,\,\,\,\,\,\,\,\,\,41085\,\,\,\,\,:3\\\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;\,x = \,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,13695\end{array}$

Số cần điền vào chỗ trống là $13695$.

Câu 9 :

Nếu lấy số chẵn lớn nhất có năm chữ số giảm đi $2$ lần rồi thêm vào $1056$ đơn vị thì em thu được kết quả bằng bao nhiêu ?

Số cần tìm có giá trị là:

Đáp án

Số cần tìm có giá trị là:

Phương pháp giải :

- Tìm số chẵn lớn nhất có $5$ chữ số.

- Viết biểu thức của số đó giảm đi $2$ lần rồi thêm vào $1056$ đơn vị, sau đó em tính giá trị của biểu thức.

Lời giải chi tiết :

Số chẵn lớn nhất có $5$ chữ số là: $99998$

Ta có:

$\begin{array}{l}\,\,\,99998:2 &+ 1056\\ = \,\,49999 &+ 1056\\ = \,\,\,\,\,\,\,\,\,\,51055\end{array}$

Số cần điền vào chỗ trống là: $51055$.

Câu 10 :

Một cửa hàng có $5$ hộp bi, mỗi hộp có $2416$ viên bi. Nếu họ chia đều số bi trong các hộp đó vào $4$ túi thì mỗi túi có chứa số viên bi là:

A. $320$ viên bi

B. $604$ viên bi

C. $3020$ viên bi

D. $2000$ viên bi

Đáp án

C. $3020$ viên bi

Phương pháp giải :

- Tính số bi có tất cả trong $5$ hộp bi.

- Tính số bi của mỗi túi bằng cách chia số viên bi vừa tìm được cho \(4\)

Lời giải chi tiết :

Số bi có tất cả trong $5$ hộp bi là:

$2416 \times 5 = 12080\,$ (viên bi)

Số bi của mỗi túi là:

$12080:4 = 3020$ (viên bi)

Đáp số: $3020$ viên bi.

Trắc nghiệm: Diện tích của một hình. Xăng-ti-mét vuông Toán 3 Chân trời sáng tạo

Luyện tập và củng cố kiến thức Diện tích của một hình. Xăng-ti-mét vuông Toán 3 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết

Xem chi tiết
Trắc nghiệm: Diện tích hình chữ nhật. Diện tích hình vuông Toán 3 Chân trời sáng tạo

Luyện tập và củng cố kiến thức Diện tích hình chữ nhật. Diện tích hình vuông Toán 3 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết

Xem chi tiết
Trắc nghiệm: Tiền Việt Nam Toán 3 Chân trời sáng tạo

Luyện tập và củng cố kiến thức Tiền Việt Nam Toán 3 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết

Xem chi tiết
Trắc nghiệm: Nhân số có năm chữ số với số có một chữ số Toán 3 Chân trời sáng tạo

Luyện tập và củng cố kiến thức Nhân số có năm chữ số với số có một chữ số Toán 3 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết

Xem chi tiết
Trắc nghiệm: Phép trừ các số trong phạm vi 100 000 Toán 3 Chân trời sáng tạo

Luyện tập và củng cố kiến thức Phép trừ các số trong phạm vi 100 000 Toán 3 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết

Xem chi tiết
Trắc nghiệm: Phép cộng các số trong phạm vi 100 000 Toán 3 Chân trời sáng tạo

Luyện tập và củng cố kiến thức Phép cộng các số trong phạm vi 100 000 Toán 3 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết

Xem chi tiết
Trắc nghiệm: So sánh các số có năm chữ số Toán 3 Chân trời sáng tạo

Luyện tập và củng cố kiến thức So sánh các số có năm chữ số Toán 3 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết

Xem chi tiết
Trắc nghiệm: Trăm nghìn. Các số có năm chữ số Toán 3 Chân trời sáng tạo

Luyện tập và củng cố kiến thức Trăm nghìn. Các số có năm chữ số Toán 3 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết

Xem chi tiết