Trắc nghiệm: Phép trừ các số trong phạm vi 100 000 Toán 3 Chân trời sáng tạo
Đề bài
Giá trị của biểu thức 82 352 – 5 600 – 25 000 là:
-
A.
52 752
-
B.
61 752
-
C.
51 752
-
D.
62 752
Một siêu thị có 8 590 kg rau quả, siêu thị nhập về thêm 6 315 kg rau quả. Hỏi sau khi bán đi 7 020 kg rau quả thì siêu thị đó còn lại bao nhiêu ki - lô - gam rau quả?
-
A.
7 885 kg
-
B.
7 985 kg
-
C.
7 785 kg
-
D.
8 785 kg
Lan nói rằng “ Hiệu của $92468$ và $9999$ bằng $82469$”. Bạn Lan nói đúng hay sai?
Kết quả của phép toán $93628 - 71353$ là:
A. $22275$
B. $22265$
C. $22375$
D. $22365$
Cho phép tính:
$\begin{array}{*{20}{r}}
{ - \begin{array}{*{20}{r}}
{9...6...4} \\
{87...3...}
\end{array}} \\
\hline
{1\,2\,5\,\,8\,\,1}
\end{array}$
Chữ số hàng nghìn của số bị trừ có giá trị là:
Cho năm chữ số $0;1;\,2;\,3;5$. Hiệu của số lớn nhất có năm chữ số khác nhau và số bé nhất có năm chữ số khác nhau tạo thành từ các chữ số đã cho có giá trị là:
A. $42333$
B. $42187$
C. $42975$
D. $42233$
Lời giải và đáp án
Giá trị của biểu thức 82 352 – 5 600 – 25 000 là:
-
A.
52 752
-
B.
61 752
-
C.
51 752
-
D.
62 752
Đáp án : C
Thực hiện tính lần lượt từ trái sang phải.
82 352 – 5 600 – 25 000 = 76 752 - 25 000
= 51 752
Một siêu thị có 8 590 kg rau quả, siêu thị nhập về thêm 6 315 kg rau quả. Hỏi sau khi bán đi 7 020 kg rau quả thì siêu thị đó còn lại bao nhiêu ki - lô - gam rau quả?
-
A.
7 885 kg
-
B.
7 985 kg
-
C.
7 785 kg
-
D.
8 785 kg
Đáp án : A
- Tìm số kg rau quả siêu thị có sau khi nhập thêm
- Tìm số kg rau quả siêu thị có sau khi bán đi
Sau khi nhập thêm siêu thị có số kg rau quả là
8 590 + 6 315 = 14 905 (kg)
Sau khi bán đi siêu thị còn lại số ki-lô-gam rau quả là
14 905 - 7 020 = 7 885 (kg)
Đáp số: 7 885 kg rau quả
Lan nói rằng “ Hiệu của $92468$ và $9999$ bằng $82469$”. Bạn Lan nói đúng hay sai?
Thực hiện phép tính trừ hai số $92468$ và $9999$ rồi kiểm tra kết quả có bằng với kết quả của bạn Lan hay không.
Ta có: \(92\,468-9\,999=82\,469\)
Hiệu của hai số bằng $82469$.
Vậy bạn Lan nói đúng.
Kết quả của phép toán $93628 - 71353$ là:
A. $22275$
B. $22265$
C. $22375$
D. $22365$
A. $22275$
Thực hiện phép tính trừ rồi chọn đáp án đúng nhất.
Ta có: $93628 - 71353 = 22275$
Vậy kết quả của phép toán là \(22275\).
Đáp án cần chọn là B.
Cho phép tính:
$\begin{array}{*{20}{r}}
{ - \begin{array}{*{20}{r}}
{9...6...4} \\
{87...3...}
\end{array}} \\
\hline
{1\,2\,5\,\,8\,\,1}
\end{array}$
Chữ số hàng nghìn của số bị trừ có giá trị là:
Chữ số hàng nghìn của số bị trừ có giá trị là:
Thực hiện phép tính từ phải sang trái để tìm các chữ số còn thiếu của mỗi hàng.
$\begin{array}{*{20}{r}}
{ - \begin{array}{*{20}{r}}
{99614} \\
{87033}
\end{array}} \\
\hline
{12581}
\end{array}$
Vậy chữ số cần điền vào chỗ trống là $9$.
Cho năm chữ số $0;1;\,2;\,3;5$. Hiệu của số lớn nhất có năm chữ số khác nhau và số bé nhất có năm chữ số khác nhau tạo thành từ các chữ số đã cho có giá trị là:
A. $42333$
B. $42187$
C. $42975$
D. $42233$
C. $42975$
- Tìm số lớn nhất có năm chữ số khác nhau được tạo thành từ các số đã cho.
- Tìm số bé nhất có năm chữ số khác nhau được tạo thành từ các số đã cho.
- Tính hiệu của hai số vừa tìm được.
Từ các số đã cho, số lớn nhất có năm chữ số khác nhau được tạo thành là: $53210$
Từ các số đã cho, số bé nhất có năm chữ số khác nhau được tạo thành là: $10235$
Hiệu của hai số vừa tìm được là: $53210 - 10235 = 42975$
Đáp số: \(42\,975\).
Luyện tập và củng cố kiến thức Nhân số có năm chữ số với số có một chữ số Toán 3 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết
Luyện tập và củng cố kiến thức Chia số có năm chữ số cho số có một chữ số Toán 3 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết
Luyện tập và củng cố kiến thức Diện tích của một hình. Xăng-ti-mét vuông Toán 3 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết
Luyện tập và củng cố kiến thức Diện tích hình chữ nhật. Diện tích hình vuông Toán 3 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết
Luyện tập và củng cố kiến thức Tiền Việt Nam Toán 3 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết
Luyện tập và củng cố kiến thức Phép cộng các số trong phạm vi 100 000 Toán 3 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết
Luyện tập và củng cố kiến thức So sánh các số có năm chữ số Toán 3 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết
Luyện tập và củng cố kiến thức Trăm nghìn. Các số có năm chữ số Toán 3 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết
- Trắc nghiệm: Tiền Việt Nam Toán 3 Chân trời sáng tạo
- Trắc nghiệm: Diện tích hình chữ nhật. Diện tích hình vuông Toán 3 Chân trời sáng tạo
- Trắc nghiệm: Diện tích của một hình. Xăng-ti-mét vuông Toán 3 Chân trời sáng tạo
- Trắc nghiệm: Chia số có năm chữ số cho số có một chữ số Toán 3 Chân trời sáng tạo
- Trắc nghiệm: Nhân số có năm chữ số với số có một chữ số Toán 3 Chân trời sáng tạo