Trắc nghiệm Unit 1 Từ vựng và Ngữ âm Tiếng Anh 3 Global Success

Đề bài

Câu 1 :

Odd one out.

a. Ben

b. Mai

c. Minh

d. Hello

Câu 2 :

Odd one out.

a. How are you

b. Ben

c. Goodbye

d. Bye

Câu 3 :

Rearrange letters to make correct words.

L

L

O

E

H

Câu 4 :

Rearrange letters to make correct words.

U

Y

C

L

Câu 5 :

Rearrange letters to make correct words.

O

Y

E

G

O

B

D

Câu 6 :

Rearrange letters to make correct words.

E

I

F

N

Câu 7 :

Circle the missing letter(s).

Fi_e

a. n

b. m

c. l

Câu 8 :

Circle the missing letter(s).

H_, I’m Mai.

a. e

b. i

c. o

Câu 9 :

Circle the missing letter(s).

B_e, Ben

a. u

b. e 

c. y 

Câu 10 :

Circle the missing letter(s).

Go_dbye

a. o

b. e

c. a

Câu 11 :

Circle the missing letter(s).

T_ank  yo_

a. l, n

b. k, u

c. h, u

Câu 12 :

Circle the excessive letter.

Heello

a. l       

b. o                     

c. e

Câu 13 :

Circle the excessive letter.

Thanks you

a. s                           

b. a                     

c. o

Câu 14 :

Circle the excessive letter.

Goodbyea

a. o                           

b. d                     

c. a     

Câu 15 :

Circle the excessive letter.

Fione

a. i                            

b. o                     

c. e

Câu 16 :

Circle the excessive letter.

Holw

a. l                            

b. o                     

c. w

Câu 17 :

Read and match.

Hi
Thank you
Bye
How
1. After greeting your friends, you say: “ ..... are you?"
2. When you receive a gift, you say this. .....
3. When you meet your friends, you say this. .....
4. When you go home, you say this to your friends. .....
Câu 18 :

Look and write the missing word.

1. _______

 

2. _______

Bye
I'm fine
1. ..... , thank you.
2. ..... , Ben.
Câu 19 :

Write words in the suitable column.

Ben

hi

hello

bye

how

h
b
Câu 20 :

Odd one out. 

a. I 

b. Mai 

c. Minh 

d. Ben 

Câu 21 :

Odd one out. 

a. Thank you 

b. Hi

c. Hello 

d. Minh 

Câu 22 :

Fill in the blank with ONE suitable word. 

Hello Ben. 

are you? 


I'm great. 

you!

Lời giải và đáp án

Câu 1 :

Odd one out.

a. Ben

b. Mai

c. Minh

d. Hello

Đáp án

d. Hello

Phương pháp giải :

Các con đọc các phương án và chọn ra 1 từ khác loại với 3 từ còn lại.  

Lời giải chi tiết :

d. Hello (xin chào) 

Các phương án a, b, c đều là tên người; phương án d là câu chào.

Câu 2 :

Odd one out.

a. How are you

b. Ben

c. Goodbye

d. Bye

Đáp án

b. Ben

Lời giải chi tiết :

a. How are you (Bạn có khỏe không?)

c. Goodbye (Bạm biệt)

d. Bye (Tạm biệt)

Các phương án a, c, d đều là các câu hỏi thăm và tạm biệt; phương án b là tên người.

Câu 3 :

Rearrange letters to make correct words.

L

L

O

E

H

Đáp án

H

E

L

L

O

Lời giải chi tiết :

HELLO: xin chào 

Câu 4 :

Rearrange letters to make correct words.

U

Y

C

L

Đáp án

L

U

C

Y

Câu 5 :

Rearrange letters to make correct words.

O

Y

E

G

O

B

D

Đáp án

G

O

O

D

B

Y

E

Lời giải chi tiết :

GOODBYE: tạm biệt

Câu 6 :

Rearrange letters to make correct words.

E

I

F

N

Đáp án

F

I

N

E

Lời giải chi tiết :

FINE: khỏe, tốt

Câu 7 :

Circle the missing letter(s).

Fi_e

a. n

b. m

c. l

Đáp án

a. n

Lời giải chi tiết :

fine: tốt, khỏe 

Câu 8 :

Circle the missing letter(s).

H_, I’m Mai.

a. e

b. i

c. o

Đáp án

b. i

Lời giải chi tiết :

Hi, I'm Mai: Chào, mình là Mai. 

Câu 9 :

Circle the missing letter(s).

B_e, Ben

a. u

b. e 

c. y 

Đáp án

c. y 

Lời giải chi tiết :

Bye, Ben: Tạm biệt, Ben. 

Câu 10 :

Circle the missing letter(s).

Go_dbye

a. o

b. e

c. a

Đáp án

a. o

Lời giải chi tiết :

Goodbye: Tạm biệt 

Câu 11 :

Circle the missing letter(s).

T_ank  yo_

a. l, n

b. k, u

c. h, u

Đáp án

c. h, u

Lời giải chi tiết :

Thank you: Cảm ơn 

Câu 12 :

Circle the excessive letter.

Heello

a. l       

b. o                     

c. e

Đáp án

c. e

Phương pháp giải :

Các em khoanh vào chữ cái bị thừa trong từ đề bài cho nhé. 

Lời giải chi tiết :

Hello: Xin chào 

Câu 13 :

Circle the excessive letter.

Thanks you

a. s                           

b. a                     

c. o

Đáp án

a. s                           

Lời giải chi tiết :

Thank you: Cảm ơn

Câu 14 :

Circle the excessive letter.

Goodbyea

a. o                           

b. d                     

c. a     

Đáp án

c. a     

Lời giải chi tiết :

Goodbye: Tạm biệt 

Câu 15 :

Circle the excessive letter.

Fione

a. i                            

b. o                     

c. e

Đáp án

b. o                     

Lời giải chi tiết :

Fine: Khỏe, tốt 

Câu 16 :

Circle the excessive letter.

Holw

a. l                            

b. o                     

c. w

Đáp án

a. l                            

Lời giải chi tiết :

How: như thế nào

Câu 17 :

Read and match.

Hi
Thank you
Bye
How
1. After greeting your friends, you say: “ ..... are you?"
2. When you receive a gift, you say this. .....
3. When you meet your friends, you say this. .....
4. When you go home, you say this to your friends. .....
Đáp án
Hi
Thank you
Bye
How
1. After greeting your friends, you say: “
How
are you?"
2. When you receive a gift, you say this.
Thank you

3. When you meet your friends, you say this.
Hi

4. When you go home, you say this to your friends.
Bye
Phương pháp giải :

greeting your friends: chào hỏi bạn bè 

receive a gift: nhận món quà

meet your friends: gặp bạn bè 

go home: về nhà

Lời giải chi tiết :

Hi: xin chào

Thank you: cảm ơn

Bye: tạm biệt

How: như thế nào

1. After greeting your friends, you say: “How are you?”

(Sau khi chào bạn bè của bạn thì bạn nói: “Cậu có khỏe không?”)

2. When you receive a gift, you say this. Thank you

(Khi bạn  nhận được một món quà, bạn nói câu này. Cảm ơn)

3. When you meet your friends, you say this. Hi

(Khi bạn gặp bạn bè của bạn, bạn nói câu này. Xin chào)

4. When you go home, you say this to your friends. Bye

(Khi bạn về nhà, bạn nói câu nàu với bạn bè của bạn. Tạm biệt)

Câu 18 :

Look and write the missing word.

1. _______

 

2. _______

Bye
I'm fine
1. ..... , thank you.
2. ..... , Ben.
Đáp án
Bye
I'm fine
1.
I'm fine
, thank you.
2.
Bye
, Ben.
Lời giải chi tiết :

1. I’m fine

Hi, Mai. How are you? (Chào Mai, cậu thế nào?)

I’m fine, thank you. (Tớ vẫn ổn, cảm ơn cậu)

2. Bye

Goodbye, Mai. (Tạm biệt nhé, Mai.)

Bye, Ben. (Tạm biệt, Ben.)

Câu 19 :

Write words in the suitable column.

Ben

hi

hello

bye

how

h
b
Đáp án
h

hi

hello

how

b

Ben

bye

Câu 20 :

Odd one out. 

a. I 

b. Mai 

c. Minh 

d. Ben 

Đáp án

a. I 

Phương pháp giải :

Các con đọc các phương án và chọn ra 1 từ khác loại với 3 từ còn lại.  

Lời giải chi tiết :

a. I (tôi)

Các phương án b, c, d đều là tên người; phương án a là đại từ nhân xưng.

Câu 21 :

Odd one out. 

a. Thank you 

b. Hi

c. Hello 

d. Minh 

Đáp án

d. Minh 

Phương pháp giải :

Các con đọc các phương án và chọn ra 1 từ khác với 3 từ còn lại.

Lời giải chi tiết :

a. Thank you (cảm ơn)

b.Hi (chào)

c. Hello (xin chào)

d. Minh

Các phương án a, b, c đều là các câu chào và cảm ơn; phương án d là tên người.

Câu 22 :

Fill in the blank with ONE suitable word. 

Hello Ben. 

are you? 


I'm great. 

you!

Đáp án

Hello Ben. 

are you? 


I'm great. 

you!

Lời giải chi tiết :

Hello Ben. How are you?

(Chào Ben. Cậu khỏe không?) 

I'm great. Thank you! 

(Mình khỏe lắm. Cảm ơn cậu!)