Trắc nghiệm Unit 1 Từ vựng và Ngữ âm Tiếng Anh 3 Global Success
Đề bài
Odd one out.
a. Ben
b. Mai
c. Minh
d. Hello
Odd one out.
a. How are you
b. Ben
c. Goodbye
d. Bye
Rearrange letters to make correct words.
L
L
O
E
H
U
Y
C
L
O
Y
E
G
O
B
D
E
I
F
N
a. n
b. m
c. l
a. e
b. i
c. o
a. u
b. e
c. y
a. o
b. e
c. a
a. l, n
b. k, u
c. h, u
a. l
b. o
c. e
a. s
b. a
c. o
a. o
b. d
c. a
a. i
b. o
c. e
a. l
b. o
c. w
Read and match.
2. When you receive a gift, you say this. .....
3. When you meet your friends, you say this. .....
4. When you go home, you say this to your friends. .....
2. ..... , Ben.
Write words in the suitable column.
Ben
hi
hello
bye
how
Odd one out.
a. I
b. Mai
c. Minh
d. Ben
Odd one out.
a. Thank you
b. Hi
c. Hello
d. Minh
Fill in the blank with ONE suitable word.
Hello Ben.
are you?
I'm great.
you!
Lời giải và đáp án
Odd one out.
a. Ben
b. Mai
c. Minh
d. Hello
d. Hello
Các con đọc các phương án và chọn ra 1 từ khác loại với 3 từ còn lại.
d. Hello (xin chào)
Các phương án a, b, c đều là tên người; phương án d là câu chào.
Odd one out.
a. How are you
b. Ben
c. Goodbye
d. Bye
b. Ben
a. How are you (Bạn có khỏe không?)
c. Goodbye (Bạm biệt)
d. Bye (Tạm biệt)
Các phương án a, c, d đều là các câu hỏi thăm và tạm biệt; phương án b là tên người.
Rearrange letters to make correct words.
L
L
O
E
H
H
E
L
L
O
HELLO: xin chào
O
Y
E
G
O
B
D
G
O
O
D
B
Y
E
GOODBYE: tạm biệt
E
I
F
N
F
I
N
E
FINE: khỏe, tốt
a. n
b. m
c. l
a. n
fine: tốt, khỏe
a. e
b. i
c. o
b. i
Hi, I'm Mai: Chào, mình là Mai.
a. u
b. e
c. y
c. y
Bye, Ben: Tạm biệt, Ben.
a. o
b. e
c. a
a. o
Goodbye: Tạm biệt
a. l, n
b. k, u
c. h, u
c. h, u
Thank you: Cảm ơn
a. l
b. o
c. e
c. e
Các em khoanh vào chữ cái bị thừa trong từ đề bài cho nhé.
Hello: Xin chào
a. s
b. a
c. o
a. s
Thank you: Cảm ơn
a. o
b. d
c. a
c. a
Goodbye: Tạm biệt
a. i
b. o
c. e
b. o
Fine: Khỏe, tốt
a. l
b. o
c. w
a. l
How: như thế nào
Read and match.
2. When you receive a gift, you say this. .....
3. When you meet your friends, you say this. .....
4. When you go home, you say this to your friends. .....
2. When you receive a gift, you say this.
3. When you meet your friends, you say this.
4. When you go home, you say this to your friends.
greeting your friends: chào hỏi bạn bè
receive a gift: nhận món quà
meet your friends: gặp bạn bè
go home: về nhà
Hi: xin chào
Thank you: cảm ơn
Bye: tạm biệt
How: như thế nào
1. After greeting your friends, you say: “How are you?”
(Sau khi chào bạn bè của bạn thì bạn nói: “Cậu có khỏe không?”)
2. When you receive a gift, you say this. Thank you
(Khi bạn nhận được một món quà, bạn nói câu này. Cảm ơn)
3. When you meet your friends, you say this. Hi
(Khi bạn gặp bạn bè của bạn, bạn nói câu này. Xin chào)
4. When you go home, you say this to your friends. Bye
(Khi bạn về nhà, bạn nói câu nàu với bạn bè của bạn. Tạm biệt)
2. ..... , Ben.
2.
1. I’m fine
Hi, Mai. How are you? (Chào Mai, cậu thế nào?)
I’m fine, thank you. (Tớ vẫn ổn, cảm ơn cậu)
2. Bye
Goodbye, Mai. (Tạm biệt nhé, Mai.)
Bye, Ben. (Tạm biệt, Ben.)
Write words in the suitable column.
Ben
hi
hello
bye
how
hi
hello
how
Ben
bye
Odd one out.
a. I
b. Mai
c. Minh
d. Ben
a. I
Các con đọc các phương án và chọn ra 1 từ khác loại với 3 từ còn lại.
a. I (tôi)
Các phương án b, c, d đều là tên người; phương án a là đại từ nhân xưng.
Odd one out.
a. Thank you
b. Hi
c. Hello
d. Minh
d. Minh
Các con đọc các phương án và chọn ra 1 từ khác với 3 từ còn lại.
a. Thank you (cảm ơn)
b.Hi (chào)
c. Hello (xin chào)
d. Minh
Các phương án a, b, c đều là các câu chào và cảm ơn; phương án d là tên người.
Fill in the blank with ONE suitable word.
Hello Ben.
are you?
I'm great.
you!
Hello Ben.
are you?
I'm great.
you!
Hello Ben. How are you?
(Chào Ben. Cậu khỏe không?)
I'm great. Thank you!
(Mình khỏe lắm. Cảm ơn cậu!)