Trắc nghiệm Unit 14 Ngữ pháp Tiếng Anh 3 Global Success
Đề bài
Match.
1. This is
2. The door
3. There are
4. The tables
a. is big.
b. are small.
c. my kitchen.
d. two windows in the room.
Complete sentences with the available words.
2. This is ..... bathroom.
3. There ..... three books on the table.
4. There ..... a cupboard in the kitchen.
5. The chairs are ..... .
True
False
True
False
True
False
True
False
Đúng
False
Lời giải và đáp án
Match.
1. This is
2. The door
3. There are
4. The tables
a. is big.
b. are small.
c. my kitchen.
d. two windows in the room.
1. This is
c. my kitchen.
2. The door
a. is big.
3. There are
d. two windows in the room.
4. The tables
b. are small.
1 – c
This is my kitchen. (Đây là phòng bếp của tôi.)
2 – a
The door is big. (Cái cửa ra vào thì to.)
3 – d
There are two windows in the room. (Có 2 cái cửa sổ trong phòng.)
4 – b
The tables are small. (Những chiếc bàn thì nhỏ.)
Complete sentences with the available words.
2. This is ..... bathroom.
3. There ..... three books on the table.
4. There ..... a cupboard in the kitchen.
5. The chairs are ..... .
2. This is
3. There
4. There
5. The chairs are
1. There is a lamp in the living room. (Có một cái đèn trong phòng khách.)
2. This is my bathroom. (Đây là phòng tắm của tôi.)
3. There are three books on the table. (Có 3 quyển sách ở trên bàn.)
4. There is a cupboard in the kitchen. (Có một chiếc tủ đựng đồ ở trong phòng bếp.)
5. The chairs are new. (Những chiếc ghế thì mới.)
True
False
True
False
The window is small. (Chiếc cửa sổ thì nhỏ.)
=> False
Sửa:The window is big. (Chiếc cửa sổ thì lớn.)
True
False
True
False
There is a lamp in the kitchen. (Có một cái đèn trong phòng bếp.)
=> F
Sửa: There isn't a lamp in the kitchen. (Không có một cái đèn nào trong phòng bếp cả.)
True
False
True
False
There is a chair in the bedroom. (Có một cái ghế trong phòng ngủ.)
=> True
True
False
True
False
The table is old. (Chiếc bàn thật cũ.)
=> True
Đúng
False
Đúng
False
There is a big window in the bathroom. (Có một chiếc cửa sổ lớn ở trong phòng tắm.)
=> F
Sửa: There is a big window in the living room. (Có một chiếc cửa sổ lớn trong trong phòng khách.)