Trắc nghiệm Unit 6 Ngữ pháp Tiếng Anh 3 Global Success
Đề bài
Match.
1.
2.
3.
4.
5.
Let’s go to the gym.
Let’s go to the computer room.
Let’s go to the classroom.
Let’s go to the library.
Let’s go to school.
a. is
b. isn't
c. isnt
a. Let's
b. Let
c. Lets
a. its
b. it's
c. it
Yes, it is.
No, it isn't.
Match.
1. Is this our school?
2. Let’s go to the playground.
3. I like reading books.
a. Let’s go to the library.
b. Yes, it is.
c. OK, let’s go.
Find an excessive word in the sentence below.
Is
this
how
our
computer
room?
Read and complete.
Nam: Yes, it ..... .
Nam: ..... your hobby?
Lucy: I ..... playing the guitar.
Nam: Let's go to the ..... .
Lucy: Ok, let’s go.
Lời giải và đáp án
Match.
1.
2.
3.
4.
5.
Let’s go to the gym.
Let’s go to the computer room.
Let’s go to the classroom.
Let’s go to the library.
Let’s go to school.
1.
Let’s go to the library.
2.
Let’s go to the classroom.
3.
Let’s go to the gym.
4.
Let’s go to school.
5.
Let’s go to the computer room.
Let’s go to (the) _______. (Hãy cùng đến ______ nào.)
1 – Let’s go to the library. (Hãy cũng đến thư viện nào.)
2 – Let’s go to the classroom. (Hãy cùng đến lớp học nào.)
3 – Let’s go to the gym. (Hãy cùng đến phòng thể dục nào.)
4 – Let’s go to school. (Hãy cùng đến trường nào.)
5 – Let’s go to the computer room. (Hãy cùng đến phòng máy vi tính nào.)
a. is
b. isn't
c. isnt
b. isn't
No, it isn’t. (Không, không phải.)
isn't = is not
No, it isn’t. (Không, không phải.)
a. Let's
b. Let
c. Lets
a. Let's
Let’s go to (the) _______. (Hãy cùng đến ______ nào.)
Let’s go to the gym. (Hãy cùng đến phòng thể dục nào.)
a. its
b. it's
c. it
c. it
Yes, it is. (Đúng vậy.)
Yes, it is.
No, it isn't.
Yes, it is.
Is this our _____? (Đây có phải ____ của chúng ta không?)
Yes, it is. (Đúng vậy.)
No, it isn’t. (Không, không phải.)
Is this our art room? (Đây có phải phòng vẽ của chúng ta không?)
Yes, it is. (Đúng vậy.)
Match.
1. Is this our school?
2. Let’s go to the playground.
3. I like reading books.
a. Let’s go to the library.
b. Yes, it is.
c. OK, let’s go.
1. Is this our school?
b. Yes, it is.
2. Let’s go to the playground.
c. OK, let’s go.
3. I like reading books.
a. Let’s go to the library.
- Is this our _____? (Đây có phải ____ của chúng ta không?)
Yes, it is. (Đúng vậy.)
- Let’s go to (the) _______. (Hãy cùng đến ______ nào.)
OK, let’s go. (Được, cùng đi nào.)
- I like + động từ có đuôi –ing. (Tôi thích + động từ có đuôi –ing.)
1 – b
Is this our school? (Đây có phải trường học của chúng ta không?)
Yes, it is. (Đúng vậy.)
2 – c
Let’s go to the playground. (Hãy cùng đến sân chơi nào.)
OK, let’s go. (Được, cùng đi nào.)
3 – a
I like reading books. (Tớ thích đọc sách.)
Let’s go the library. (Vậy hãy cùng đến thư viện nào.)
Find an excessive word in the sentence below.
Is
this
how
our
computer
room?
Is
this
how
our
computer
room?
Is this our computer room? (Đây có phải phòng máy vi tính của chúng ta không?)
Read and complete.
Nam: Yes, it ..... .
Nam: ..... your hobby?
Lucy: I ..... playing the guitar.
Nam: Let's go to the ..... .
Lucy: Ok, let’s go.
Nam: Yes, it
Nam:
Lucy: I
Nam: Let's go to the
Lucy: Ok, let’s go.
- Is this our _____? (Đây có phải ____ của chúng ta không?)
Yes, it is. (Đúng vậy.)
- What’s your hobby? (Sở thích của bạn là gì?)
- Let’s go to (the) _______. (Hãy cùng đến ______ nào.)
OK, let’s go. (Được, cùng đi nào.)
- I like + động từ có đuôi –ing. (Tôi thích + động từ có đuôi –ing.)
Lucy: Is this our school? (Đây có phải trường học của chúng ta không?)
Nam: Yes, it is. (Đúng vậy.)
Nam: What’s your hobby? (Sở thích của cậu là gì?)
Lucy: I like playing guitar. (Tớ thích chơi guitar.)
Nam: Let’s go to the music room. (Vậy hãy cùng đến phòng nhạc nào.)
Lucy: Ok, let’s go. (Được, cùng đi nào.)