Tổng hợp bài tập Từ vựng - Ôn hè Tiếng Anh lớp 4>
Tải vềTổng hợp bài tập Từ vựng ôn hè Tiếng Anh lớp 4
Đề bài
Bài 1. Write the missing letters.
Bài 2. Find words that match pictures.
1.
a. Australia b. America c. England
2.
a. Japan b. Viet Nam c. Malaysia
3.
a. Australia b. America c. England
4.
a. Viet Nam b. Australia c. Japan
5.
a. Australia b. America c. Viet Nam
6.
a. Malaysia b. Australia c. America
Bài 3. Quick answer. See the example.
What is the day after Monday? Tuesday
1. What is the day before Friday? __________
2. What is the last day of the week? __________
3. What is the first day of the week? _________
4. Monday is between Sunday and __________
5. What is the day after Thursday? __________
Bài 4. Odd one out.
1. a. second 2. a. Tuesday 3. a. summer 4. a. year 5. a. cake |
b. three b. November b. teacher b. one b. birthday |
c. seventh c. September c. worker c. month c. candy |
Bài 5. Rearrange the letters to form the correct words. Match the words with the pictures. See the example.
1. teska -> skate
2. layp -> _____
3. deri -> _____
4. imsw -> _____
5. kcoo -> _____
6. pisk -> _____
Bài 6. Read and match.
classrooms streets primary school school bags |
1. Where pupils sit in and study with their teachers every day. ______
2. Pupils put their books, notebooks and pencil cases in them. ______
3. Children from 6 to 10 years old go there to study every day. ______
4. There are many cars, motorbikes and bicycles moving in them. ______
Bài 7. Match.
1. taking photographs 2. playing badminton 3. riding a bike 4. reading |
5. collecting stamps 6. flying a kite 7. playing chess 8. watching TV |
Bài 8. Fill the words to the right pictures.
Bài 9. Rearrange the letters to form the correct words. Match the words with the pictures. See the example.
1. chwating -> watching
2. listninge -> ________
3. ingread -> ________
4. ingpaint -> ________
5. ingwrit -> ________
6. ingmak -> ________
Bài 10. Write the missing letters.
1. She li____ed to the rad____ yesterday.
2. My sister w____s in the kitchen yes____.
3. We were on the b____h ye____.
4. Yesterday Trung wa____ TV at hom____.
5. My sister went to the sch____ lib____ yesterday.
6. We we____ to the z____.
Bài 11. Match.
1. six forty-five 2. six thirty 3. seven fifteen 4. get up |
5. go to school 6. eight o'clock 7. go to bed 8. nine fifty |
Bài 12. Rearrange the letters to form the correct words. Match the words with the pictures. See the example.
1. tordoc -> ______
2. verdri -> ______
3. merfar -> ______
4. busimanness -> ______
5. ewifehous -> ______
6. erwork -> ______
Bài 13. Put the words in the boxes in the right column. See the example.
FOOD |
DRINK |
beef - - - |
coffee - - - |
Bài 14. Choose the right adjectives and write them on the lines below.
Bài 15. Look and write.
go shopping watch a firework display decorate the house
sing songs join the lantern parade play with friends
get presents watch a movie eat banh chung
wear new clothes give teachers some flowers make lanterns
Bài 16. Write the missing letters.
Bài 17. Look and complete the words.
Bài 18. Choose the correct pictures.
1. How much is this jacket? - It's 70,000 dong.
2. How much is this jumper? - It's seventy thousand dong.
3. How much are those trousers? - They're ninety-eight thousand dong.
4. How much are these sandals? - They're ninety-three thousand dong.
5. How much are these shocks? - They're thirty-nine thousand dong.
Bài 19. Read and match.
1. Mai and Linda are friends. They love shopping. This Thursday they are going to the supermarket and buy some fruit for the picnic.
2. Nam and Jame are going to the zoo this weekend. They are going to meet their friends there.
3. Kim is going to buy a bottle of Coke for Mai because she is thirsty now.
Bài 20. Match and write.
1. build
2. go
3. eat
4. stay
-------------------THE END-------------------
Đáp án
HƯỚNG DẪN GIẢI
Thực hiện: Ban chuyên môn Loigiaihay.com
Bài 1. Write the missing letters. (Viết chữ cái còn thiếu.)
|
Cách giải:
1. morning (n): buổi sáng
2. afternoon (n): buổi chiều
3. evening (n): buổi tối
4. night (n): ban đêm
Bài 2. Find words that match pictures. (Viết các từ thích hợp với bức tranh.) 1. a. Australia b. America c. England 2.
a. Japan b. Viet Nam c. Malaysia 3. a. Australia b. America c. England 4. a. Viet Nam b. Australia c. Japan 5. a. Australia b. America c. Viet Nam 6. a. Malaysia b. Australia c. America |
Cách giải:
1. c. England (n): nước Anh
2. a. Japan (n): nước Nhật Bản
3. b. America (n): nước Mỹ
4. b. Australia (n): nước Úc
5. c. Viet Nam (n): nước Việt Nam
6. a. Malaysia (n): nước Ma-lai-xi-a
Bài 3. Quick answer. See the example. (Trả lời nhanh. Hãy xem ví dụ.) What is the day after Monday? Tuesday (Ngày sau thứ Hai là thứ mấy? – Thứ Ba.) 1. What is the day before Friday? __________ 2. What is the last day of the week? __________ 3. What is the first day of the week? _________ 4. Monday is between Sunday and __________ 5. What is the day after Thursday? __________ |
Phương pháp giải:
Monday: thứ Hai
Tuesday: thứ Ba
Wednesday: thứ Tư
Thursday: thứ Năm
Friday: thứ Sáu
Saturday: thứ Bảy
Sunday: Chủ nhật
Cách giải:
1. What is the day before Friday? – Thursday.
(Ngày trước thứ sáu là ngày nào? - Thứ Năm.)
2. What is the last day of the week? – Sunday.
(Ngày cuối cùng trong tuần là ngày nào? - Chủ nhật.)
3. What is the first day of the week? – Monday.
(Ngày đầu tuần là thứ mấy? - Thứ Hai.)
4. Monday is between Sunday and Tuesday.
(Thứ Hai là giữa Chủ Nhật và Thứ Ba.)
5. What is the day after Thursday? – Friday.
(Ngày sau thứ năm là thứ mấy? - Thứ Sáu.)
Bài 4. Odd one out. (Chọn từ khác với các từ còn lại.)
|
Cách giải:
1. b
a. second (số thứ tự thứ 2)
b. three (số 3)
c. seventh (số thứ tự thứ 7)
Các phương án a, c là số thứ tự, còn phương án b là số đếm.
2. a
a. Tuesday (thứ Ba)
b. November (tháng 11)
c. September (tháng 9)
Các phương án b, c là các tháng trong năm, còn phương án a là ngày trong tuần.
3. a
a. summer (mùa hè)
b. teacher (giáo viên)
c. worker (công nhân)
Các phương án b, c là danh từ chỉ nghề nghiệp, còn phương án a là chỉ mùa trong năm.
4. b
a. year (năm)
b. one (số 1)
c. month (tháng)
Các phương án a, c là danh từ chỉ đơn vị đo lường thời gian, còn phương án b là số đếm.
5. b
a. cake (bánh)
b. birthday (sinh nhật)
c. candy (kẹo)
Các phương án a, c là danh từ chỉ thức ăn, còn phương án b là danh từ chỉ ngày.
Bài 5. Rearrange the letters to form the correct words. Match the words with the pictures. See the example. (Sắp xếp lại các chữ cái để tạo nên từ đúng. Nối các từ với các bức tranh tương ứng. Hãy xem ví dụ.) 1. teska -> ______ 2. layp -> ______ 3. deri -> ______ 4. imsw -> ______ 5. kcoo -> ______ 6. pisk -> ______ |
Cách giải:
1. D – skate (trượt pa tanh)
2. E – play (chơi)
3. A – ride (cưỡi/ đi xe đạp)
4. B – swim (bơi)
5. C – cook (nấu)
6. F – skip (nhảy dây)
Bài 6. Read and match.
1. Where pupils sit in and study with their teachers every day. ______ 2. Pupils put their books, notebooks and pencil cases in them. ______ 3. Children from 6 to 10 years old go there to study every day. ______ 4. There are many cars, motorbikes and bicycles moving in them. ______ |
Phương pháp giải:
classrooms: phòng học
streets: con đường
primary school: trường tiểu học
school bags: cặp sách
Cách giải:
1. Where pupils sit in and study with their teachers every day. - classrooms
(Nơi học sinh ngồi học với giáo viên hàng ngày. - lớp học)
2. Pupils put their books, notebooks and pencil cases in them. - school bags
(Học sinh cất sách, vở và hộp đựng bút chì vào đó. - cặp sách )
3. Children from 6 to 10 years old go there to study every day. - primary school
(Trẻ em từ 6 đến 10 tuổi đến đó học hàng ngày. - trường tiểu học)
4. There are many cars, motorbikes and bicycles moving in them. – streets
(Có nhiều ô tô, xe máy và xe đạp chuyển động trong đó. - đường phố)
Bài 7. Match. (Nối.) 1. taking photographs 2. playing badminton 3. riding a bike 4. reading 5. collecting stamps 6. flying a kite 7. playing chess 8. watching TV |
Cách giải:
1. C - taking photographs (chụp ảnh)
2. H - playing badminton (chơi cầu lông)
3. B - riding a bike (đi xe đạp)
4. D – reading (đọc)
5. F - collecting stamps (sưu tầm tem)
6. G - flying a kite (thả diều)
7. E - playing chess (chơi cờ)
8. A - watching TV (xem tivi)
Bài 8. Fill the words to the right pictures. (Điền các từ vào bức tranh đúng.)
|
Cách giải:
1. computer (máy vi tính)
2. sports (các môn thể thao)
3. science (khoa học) / chemistry (hóa học)
4. arts (mĩ thuật)
5. music (âm nhạc)
6. maths (toán)
Bài 9. Rearrange the letters to form the correct words. Match the words with the pictures. See the example. (Sắp xếp lại các chữ cái để tạo nên từ đúng. Nối các từ với bức tranh tương ứng. Hãy xem ví dụ.) 1. chwating → watching (xem) 2. listninge → ________ 3. ingread → ________ 4. ingpaint → ________ 5. ingwrit → ________ 6. ingmak → ________ |
Cách giải:
2. B – listening (nghe)
3. D – reading (đọc)
4. A – painting (vẽ)
5. C – writing (viết)
6. E – making (tạo nên)
Bài 10. Write the missing letters. (Viết các chữ cái còn thiếu.) 1. She li____ed to the rad____ yesterday. 2. My sister w____s in the kitchen yes____. 3. We were on the b____h ye____. 4. Yesterday Trung wa____ TV at hom____. 5. My sister went to the sch____ lib____ yesterday. 6. We we____ at the z____. |
Cách giải:
1. She listened to the radio yesterday.
(Hôm qua cô ấy đã nghe đài.)
2. My sister was in the kitchen yesterday.
(Hôm qua chị tôi đã ở trong bếp.)
3. We were on the beach yesterday.
(Hôm qua chúng tôi đã ở trên bãi biển.)
4. Yesterday Trung watched TV at home.
(Hôm qua Trung đã xem tivi ở nhà.)
5. My sister went to the school library yesterday.
(Hôm qua cô ấy đã đi đến thư viện của trường.)
6. We went to the zoo.
(Chúng tôi đã đến sở thú.)
Bài 11. Match. (Nối.)
1. six forty-five 2. six thirty 3. seven fifteen 4. get up 5. go to school 6. eight o'clock 7. go to bed 8. nine fifty |
Cách giải:
1 – E: six forty-five (6:45)
2 – C: six thirty (6:30)
3 – F: seven fifteen (7:15)
4 – D: get up (thức dậy)
5 – A: go to school (đi học)
6 – H: eight o'clock (8:00)
7 – B: go to bed (đi ngủ)
8 – G: nine fifty (9:50)
Bài 12. Rearrange the letters to form the correct words. Match the words with the pictures. (Sắp xếp các chữ cái để tạo thành từ đúng. Nối các từ với hình ảnh đúng.) 1. tordoc → ______ 2. verdri → ______ 3. merfar → ______ 4. busimanness → ______ 5. ewifehous → ______ 6. erwork → ______ |
Cách giải:
1 – F. doctor (bác sĩ)
2 – E. driver (tài xế)
3 – A. farmer (nông dân)
4 – B. businessman (doanh nhân)
5 – C. housewife (nội trợ)
6 – D. worker (công nhân)
Bài 13. Put the words in the boxes in the right row. See the example. (Đặt các từ trong khung và cột đúng. Hãy xem ví dụ.)
|
Cách giải:
FOOD (thức ăn) |
DRINK (đồ uống) |
beef (thịt bò) noodles (mì) chicken (thịt gà) egg (trứng) pork (thịt lợn/ thịt heo) soup (canh) fish (cá) rice (cơm) |
coffee (cà phê) mineral water (nước khoáng) orange juice (nước cam ép) milk (sữa)
|
Bài 14. Choose the right adjectives to the pictures. (Chọn tính từ đúng với các bức ảnh.) |
Cách giải:
1. a
a. young (trẻ)
b. big (to/ lớn)
c. old (già)
2. a
a. tall (cao)
b. thick (dày)
c. big (to/ lớn)
3. c
a. short (thấp)
b. big (to/ lớn)
c. old (già)
4. c
a. fat (béo/ mập)
b. thick (dày)
c. strong (khỏe)
5. c
a. old (già)
b. thin (gầy/ mỏng)
c. short (thấp/ lùn)
6. c
a. strong (khỏe)
b. short (thấp/ lùn)
c. slim (mảnh mai)
Bài 15. Look and write. (Nhìn và viết.) go shopping watch a firework display decorate the house sing songs join the lantern parade play with friends get presents watch a movie eat banh chung wear new clothes give teachers some flowers make lanterns |
Cách giải:
1. make lanterns (làm lồng đèn)
2. sing songs (hát những bài hát)
3. watch a firework display (xem trình diễn pháo hoa)
4. eat banh chung (ăn bánh chưng)
5. go shopping (đi mua sắm)
6. wear new clothes (mặc quần áo mới)
7. get presnts (nhận quà)
8. watch a movie (xem phim)
9. join the lantern parade (tham gia rước đèn)
10. decorate the house (trang trí nhà)
11. play with friends (chơi với bạn)
12. give teachers some flowers (tặng hoa cho giáo viên)
Bài 16. Write the missing letters. (Viết các chữ cái còn thiếu.) |
Phương pháp giải:
zoo (n): sở thú
bookshop (n): nhà sách
toystore (n): cửa hang đồ chơi
toy (n): đồ chơi
post office (n): bưu điện
Cách giải:
1. Nam: Where are you going? (Bạn đang đi đâu đấy?)
Linda: I'm going to the zoo. (Mình đang đến sở thú.)
2. Mary: Where are Peter and Linda? (Peter và Linda đâu rồi?)
Quan: They are in the bookshop. (Họ đang ở nhà sách.)
3. Linda: Why do you want to go to the toystore? (Vì sao bạn muốn đến cửa hang đồ chơi?)
Nam: Because I want to buy some toys. (Vì mình muốn mua vài món đồ chơi.)
4. Tony: Why do you want to go to the post office? (Vì sao bạn muốn đến bưu điện?)
Mai: Because I want to buy some stamps. (Vì mình muốn mua vài con tem.)
Bài 17. Look and complete the words. (Nhìn và hoàn thành các từ.)
|
Cách giải:
1. MOBILE PHONE (điện thoại di động)
2. GO FISHING (đi câu cá)
3. GO SKATING (trượt pa tanh)
4. PICNIC (dã ngoại)
5. GO SWIMMING (đi bơi)
6. INVITATION (thiệp mời)
Bài 18. Choose the correct pictures. (Chọn các bức hình đúng.) 1. How much is this jacket? - It's 70,000 dong. 2. How much is this jumper? - It's seventy thousand dong. 3. How much are those trousers? - They're ninety-eight thousand dong. 4. How much are these sandals? - They're ninety-three thousand dong. 5. How much are these shocks? - They're thirty-nine thousand dong. |
Phương pháp giải:
jacket: áo khoác
T-shirt: áo phông
seventy thousand: 70.000
seventeen thousand: 17.000
trousers: quần dài
jeans: quần jeans
ninety-three thousand: 93.000
thirty-nine thousand: 39.000
shorts: quần đùi/ quần ngắn
shocks: tất ngắn
Cách giải:
1. B
How much is this jacket? - It's 70,000 dong.
(Áo khoác này giá bao nhiêu? – 70.000 đồng.)
2. A
How much is this jumper? - It's seventy thousand dong.
(Bộ áo liền quần này giá bao nhiêu? – Nó có giá 70.000 đồng.)
3. B
How much are those trousers? - They're ninety-eight thousand dong.
(Chiếc quần tây này giá bao nhiêu? – Nó có giá 98.000 đồng.)
4. B
How much are these sandals? - They're ninety-three thousand dong.
(Những chiếc dép quai hậu này giá bao nhiêu? – Chúng có giá 93.000 đồng.)
5. B
How much are these shocks? - They're thirty-nine thousand dong.
(Những chiếc tất ngắn này giá bao nhiêu? – Chúng có giá 39.000 đồng.)
Bài 19. Read and match. (Đọc và nối.) 1. Mai and Linda are friends. They love shopping. This Thursday they are going to the supermarket and buy some fruit for the picnic. 2. Nam and James are going to the zoo this weekend. They are going to meet their friends there. 3. Kim is going to buy a bottle of Coke for Mai because she is thirsty now. |
Cách giải:
1 – B
Mai and Linda are friends. They love shopping. This Thursday they are going to the supermarket and buy some fruit for the picnic.
(Mai và Linda là bạn của nhau. Họ thích mua sắm. Thứ Năm này họ sẽ đi siêu thị và mua một ít trái cây cho buổi dã ngoại.)
2 – C
Nam and James are going to the zoo this weekend. They are going to meet their friends there.
(Nam và James sẽ đi đến sở thú vào cuối tuần này. Họ sẽ gặp bạn bè của họ ở đó.)
3 – A
Kim is going to buy a bottle of Coke for Mai because she is thirsty now.
(Kim định mua một chai Coca cho Mai vì cô ấy đang khát.)
Bài 20. Match and write. (Nối và viết.) 1. build 2. go 3. eat 4. stay |
Phương pháp giải:
build (v): xây dựng
go (v): đi
eat (v): ăn
stay (v): ở lại
a sandcastle: lâu đài cát
in a hotel: trong khách sạn
seafood: hải sản
on a boat cruise: trên chuyến du ngoạn bằng thuyền
Cách giải:
1. build a sandcastle (xây lâu đài cát)
2. go on a boat cruise (đi du ngoạn bằng thuyền)
3. eat seafood (ăn hải sản)
4. stay in a hotel (ở trong khách sạn)
-------------------THE END-------------------