Tổng hợp bài tập Ngữ âm - Ôn hè Tiếng Anh lớp 4>
Tải vềTổng hợp bài tập Ngữ âm ôn hè Tiếng Anh lớp 4
Đề bài
Bài 1. Read the words and put them on the lines. See the examples.
l-: Linda
n-: night
Bài 2. Complete and say the words aloud.
Bài 3. Complete and say the words aloud.
Bài 4. Complete and say the words aloud.
Bài 5. Fill in the blanks with s or sw.
Bài 6. Look and write sch or str.
Bài 7. Complete the sentences and say them aloud.
Bài 8. Complete the sentences and say them aloud.
Bài 9. Fill in the blanks with sk or xt.
Bài 10. Complete and say the words aloud.
Bài 11. Complete the sentences and say them aloud.
Bài 12. Complete and say the words aloud.
Bài 13. Complete and say the sentences aloud.
Bài 14. Complete and say the sentences aloud.
Bài 15. Look, write and match.
Bài 16. Complete and say the sentences aloud.
Bài 17. Put the stress marks on the words and say them aloud.
yellow |
jacket |
sixty |
eighty |
trousers |
orange |
fifty |
purple |
jumper |
thousand |
Bài 18. Complete the sentences with the verbs: enjoys, repeat, complete and invite. Say the sentences aloud.
Bài 19. Look at the words. Write them with stress marks (‘) and say them aloud.
crocodile |
badminton |
animal |
beautiful |
grandmother |
elephant |
basketball |
grandfather |
Bài 20. Look at the words. Write them with stress marks (‘) in the correct column. Then say them aloud.
enormous elephant November wonderful crocodile December beautiful |
|
‘elephant - - -
|
e’normous - - - |
---------------------------THE END---------------------------
Đáp án
HƯỚNG DẪN GIẢI
Thực hiện: Ban chuyên môn Loigiaihay.com
Bài 1. Read the words and put them in the correct columns. See the examples. (Đọc các từ và đặt chúng theo cột đúng. Hãy xem các ví dụ.)
|
Cách giải:
l- |
n- |
Linda (tên người) listen (nghe) later (sau đó) late (trễ/ muộn) |
night (đêm) number (con số) nice (tốt đẹp) new (mới) |
Bài 2. Complete and say the words aloud.
|
Cách giải:
1. Japan (nước Nhật Bản)
2. Japaneses (người Nhật Bản)
3. Viet Nam (nước Việt Nam)
4. Vietnamese (người Việt Nam)
Bài 3. Complete and say the words aloud. (Hoàn thành và đọc to các từ.)
|
Cách giải:
1. Thursday (thứ Năm)
2. birthday (sinh nhật)
3. third (ngày 3)
4. her bag (chiếc túi của cô ấy)
Bài 4. Complete and say the words aloud. (Hoàn thành và đọc to các từ.)
|
Cách giải:
1. fourth (ngày 4)
2. fifth (ngày 5)
3. sixth (ngày 6)
4. March (tháng Ba)
Bài 5. Fill in the blanks with s or sw. (Điền vào chỗ trống với s hoặc sw.)
|
Cách giải:
1. sing (hát)
2. swing (đánh đu)
3. sink (lặn)
4. say (nói)
5. swim (bơi)
6. swan (con thiên nga)
Bài 6. Look and write sch or str. (Nhìn và viết sch hoặc str.) |
Cách giải:
1. school (trường học)
2. strawberry (dâu tây)
3. school bag (cặp sách)
4. strong (khỏe mạnh)
5. school yard (sân trường)
6. street (con đường)
Bài 7. Complete the sentences and say them aloud. (Hoàn thành các câu và đọc to chúng lên.)
|
Phương pháp giải:
Các từ có chứa pl- và fl-:
plane (n): máy bay
play (v): chơi
fly a kite (v.phr): thả diều
flag (n): lá cờ
Thì hiện tại tiếp diễn:
Chủ ngữ số ít + is + V-ing
Chủ ngữ số nhiều + are + V-ing
Cách giải:
1. I have a model plane.
(Tôi có một máy bay mô hình.)
2. Linda is playing the piano.
(Linda đang chơi đàn dương cầm.)
3. They are flying kites.
(Họ đang thả diều.)
4. This is the flag of Viet Nam.
(Đây là lá cờ của nước Việt Nam.)
Bài 8. Complete the sentences and say them aloud. (Hoàn thành các câu và đọc to chúng lên.) |
Phương pháp giải:
Từ vựng có chưa âm -ct và -cts
subject (n): môn học
subjects (n): những môn học
district (n): quận
districts (n): các quận
Cách giải:
1. A: What subjects do you have today?
(Hôm nay bạn có những môn học nào?)
B: I have Science, Maths and Music.
(Mình có môn Khoa học, Toán và Âm nhạc.)
2. My favourite subject is English.
(Môn học yêu thích của tôi là tiếng Anh.)
3. My school is in Hoan Kiem district.
(Trường học của tôi ở quận Hoàn Kiếm.)
4. There are thirteen districts in our city.
(Có 13 quận trong thành phố của chúng tôi.)
Bài 9. Fill in the blanks with -sk or -xt. (Điền vào các chỗ trống với sk hoặc xt.)
|
Cách giải:
1. task (bài tập)
2. text (văn bản)
3. mask (mặt nạ)
4. desk (bàn học)
Bài 10. Complete and say the words aloud. (Hoàn thành và đọc to các từ.) |
Cách giải:
1. painted /peɪntɪd/ (vẽ, sơn) => /ɪd/
2. played /pleɪd/ (chơi) => /d/
3. watched /wɒtʃt/ (xem) => /t/
Bài 11. Complete the sentences with school, cook, book and afternoon and say them aloud. (Hoàn thành các câu và đọc to chúng lên.) |
Phương pháp giải:
Từ vựng có chứa -oo-:
cook (v): nấu ăn
book (n): quyển sách
afternoon (n): buổi chiều
school (n): trường học
Cách giải:
1. My mother can cook very well.
(Mẹ tôi có thể nấu ăn rất ngon.)
2. Look at the book on the table.
(Hãy nhìn quyển sách trên bàn kìa.)
3. They usually play football in the afternoon.
(Họ thường chơi bóng đá vào buổi chiều.)
4. We have lunch at school.
(Chúng tôi ăn trưa ở trường.)
Bài 12. Complete and say the words aloud. (Hoàn thành và đọc to các từ.) |
Cách giải:
1. reading (đọc)
2. teacher (giáo viên)
3. field (cánh đồng)
4. a piece of cake (một miếng bánh)
Bài 13. Complete and say the sentences aloud. (Hoàn thành và đọc to các câu.) |
Phương pháp giải:
Từ vựng có chứa -sh và -f
beef (n): thịt bò
fish (n): cá
leaf (n): chiếc lá
dish (n): cái đĩa
Cách giải:
1. Would you like some beef?
(Bạn muốn ăn chút thịt bò không?)
2. His favourite food is fish.
(Món ăn yêu thích của anh ấy là cá.)
3. What colour is the leaf in the picture?
(Chiếc lá trong bức tranh màu gì?)
4. I would like a dish of vegetables.
(Tôi muốn một đĩa rau củ.)
Bài 14. Complete and say the sentences aloud. (Hoàn thành và đọc to các câu.) |
Phương pháp giải:
Từ vựng có chứa th-:
this: này
that: đó
there: kia
three: số 3
Cách giải:
1. That is my father. (Kia là bố tôi.)
2. This is my mother. (Đây là mẹ tôi.)
3. My sister is over there. (Chị tôi ở đằng kia.)
4. My brother is three years old. (Em trai tôi 3 tuổi.)
Bài 15. Look, write and match. (Nhìn, viết và nối.)
|
Cách giải:
cl- |
fl- |
1. clothes (quần áo) 3. clock (đồng hồ) 5. clown (chú hề) 7. cloud (mây) |
2. flower (bông hoa) 4. flag (lá cờ) 6. fly (bay) 8. flat (căn hộ) |
Bài 16. Complete with the following words: supermarket, book, busy, bookshop and say the sentences aloud. (Hoàn thành với các từ sau: supermarket, book, busy, bookshop và đọc to các câu.) |
Phương pháp giải:
bookshop (n): nhà sách => 2 âm tiết
book (n): quyển sách => 1 âm tiết
busy (adj): bận rộn
supermarket (n): siêu thị
Cách giải:
1. Let’s go to the bookshop.
(Cùng đến nhà sách nhé.)
2. I want to buy a book.
(Mình muốn mua 1 quyển sách.)
3. He can’t go to the zoo because he is busy.
(Anh ấy không thể đi sở thú vì anh ấy bận.)
4. My mother is in the supermarket.
(Mẹ tôi đang ở siêu thị.)
Bài 17. Put the stress marks on the words and say them aloud. (Đặt trọng âm lên các từ và đọc to chúng lên.)
|
Phương pháp giải:
Quy tắc: Các danh từ có 2 âm tiết thường có trọng âm 1.
Cách giải:
‘yellow (n): màu vàng |
‘jacket (n): áo khoác |
‘sixty (n): số 60 |
‘eighty (n): số 80 |
‘trousers (n): quần dài |
‘orange (n): màu cam |
‘fifty (n): số 50 |
‘purple (n): màu tím |
‘jumper (n): bộ áo liền quần |
‘thousand (n): hàng nghìn |
Bài 18. Complete the sentences with the verbs: enjoys, repeat, complete and invite. Say the sentences aloud. (Hoàn thành các câu với các động từ: enjoys, repeat, cpmplete, invite. Đọc to các câu lên.) |
Phương pháp giải:
chủ ngữ số ít + enjoys: thích làm việc gì
repeat (v): lặp lại
complete (v): hoàn thành
invite (v): mời
Cách giải:
1. He enjoys playing football.
(Anh ấy thích chơi đá bóng.)
2. Can you repeat your phone number?
(Bạn có thể đọc lại số điện thoại được không?)
3. Complete and say this sentence aloud.
(Hoàn thành và đọc to câu này lên.)
4. Jenny wants to invite Ann to her birthday party.
(Jenny muốn mời Ann đến tiệc sinh nhật của mình.)
Bài 19. Look at the words. Write them with stress marks (‘) and say them aloud. (Nhìn vào các từ. Viết chúng với dấu nhấn trọng âm và đọc to lên.)
|
Cách giải:
‘crocodile (n): con cá sấu |
‘badminton (n): cầu lông |
‘animal (n): động vật |
‘beautiful (adj): xinh đẹp |
‘grandmother (n): bà (nội/ ngoại) |
‘elephant (n): con voi |
‘basketball (n): bóng rổ |
‘grandfather (n): ông (nội/ ngoại) |
Bài 20. Look at the words. Write them with stress marks (‘) in the correct column. Then say them aloud. (Nhìn vào các từ. Viết chúng với dấu trọng âm vào cột đúng. Sau đó đọc to chúng lên.) |
|
enormous elephant November wonderful crocodile December beautiful September |
|
‘elephant - - - |
e’normous - -
|
Cách giải: