CHƯƠNG 1. SỐ HỮU TỈ
Bài 1. Tập hợp Q các số hữu tỉ
Bài 2. Cộng, trừ, nhân, chia số hữu tỉ
Bài 3. Phép tính lũy thừa với số mũ tự nhiên của một số hữu tỉ
Bài 4. Thứ tự thực hiện các phép tính. Quy tắc dấu ngoặc
Bài 5. Biểu diễn thập phân của một số hữu tỉ
Bài tập cuối chương 1
CHƯƠNG 2. SỐ THỰC
Bài 1. Số vô tỉ. Căn bậc hai số học
Bài 2. Tập hợp R các số thực
Bài 3. Giá trị tuyệt đối của một số thực
Bài 4. Làm tròn và ước lượng
Bài 5. Tỉ lệ thức
Bài 6. Dãy tỉ số bằng nhau
Bài 7. Đại lượng tỉ lệ thuận
Bài 8. Đại lượng tỉ lệ nghịch
Bài tập cuối chương 2
Hoạt động thực hành và trải nghiệm. Chủ đề 1: Một số hình thức khuyến mãi trong kinh doanh
CHƯƠNG 5. MỘT SỐ YẾU TỐ THỐNG KÊ VÀ XÁC SUẤT
Bài 1. Thu thập, phân loại và biểu diễn dữ liệu
Bài 2. Phân tích và xử lí dữ liệu
Bài 3. Biểu đồ đoạn thẳng
Bài 4. Biểu đồ hình quạt tròn
Bài 5. Biến cố trong một số trò chơi đơn giản
Bài 6. Xác suất của biến cố ngẫu nhiên trong một số trò chơi đơn giản
Bài tập cuối chương 5
CHƯƠNG 6. BIỂU THỨC ĐẠI SỐ
Bài 1. Biểu thức số. Biểu thức đại số
Bài 2. Đa thức một biến. Nghiệm của đa thức một biến
Bài 3. Phép cộng, phép trừ đa thức một biến
Bài 4. Phép nhân đa thức một biến
Bài 5. Phép chia đa thức một biến
Bài tập cuối chương 6
CHƯƠNG 7. TAM GIÁC
Bài 1. Tổng các góc của một tam giác
Bài 2. Quan hệ giữa góc và cạnh đối diện. Bất đẳng thức tam giác
Bài 3. Hai tam giác bằng nhau
Bài 4. Trường hợp bằng nhau thứ nhất của tam giác: cạnh - cạnh - cạnh
Bài 5. Trường hợp bằng nhau thứ hai của tam giác: cạnh - góc - cạnh
Bài 6. Trường hợp bằng nhau thứ ba của tam giác: góc- cạnh - góc
Bài 7. Tam giác cân
Bài 8. Đường vuông góc và đường xiên
Bài 9. Đường trung trực của một đoạn thẳng
Bài 10. Tính chất ba đường trung tuyến của tam giác
Bài 11. Tính chất ba đường phân giác của tam giác
Bài 12. Tính chất ba đường trung trực của tam giác
Bài 13. Tính chất ba đường cao của tam giác
Bài tập cuối chương 7

Trắc nghiệm Nhận biết các số hữu tỉ, quan hệ trên tập hợp số Toán 7 có đáp án

Trắc nghiệm Nhận biết các số hữu tỉ, quan hệ trên tập hợp số

28 câu hỏi
Trắc nghiệm
Câu 1 :

Tập hợp các số hữu tỉ được kí hiệu là:

  • A.

    \(\mathbb{R}\)

  • B.

    \(\mathbb{Q}\)

  • C.

    \(\mathbb{I}\)

  • D.

    \(\mathbb{N}\)

Câu 2 :

Tập hợp các số viết được dưới dạng phân số \(\frac{a}{b}\) với \(a, b \in \mathbb{Z}, b \ne 0\) được kí hiệu là:

  • A.

    \(\mathbb{N}\);

  • B.

    \(\mathbb{Z}\);

  • C.

    \(\mathbb{Q}\);

  • D.

    \(\mathbb{R}\).

Câu 3 :

Cho các số sau: $\frac{5}{4} ; 3 \frac{2}{5} ; \frac{-2}{7} ; \frac{0}{3} ; \frac{3}{0} ; \frac{-8}{-8} ; 0,625$. Hãy cho biết số nào không phải là số hữu tỉ?

  • A.

    30;   

  • B.

      0,625; 

  • C.

    27;  

  • D.

    325.

Câu 4 :

Khẳng định nào trong các khẳng định sau là đúng?

  • A.

    Số 0 không phải là số hữu tỉ;

  • B.

    Số 0 là số hữu tỉ nhưng không phải là số hữu tỉ dương cũng không phải là số hữu tỉ âm;

  • C.

    Số 0 là số hữu tỉ âm;

  • D.

    Số 0 là số hữu tỉ dương.

Câu 5 :

Chọn câu sai trong các câu sau:

  • A.

    Số \(2\frac{1}{3}\) là số hữu tỉ;

  • B.

    Mọi số nguyên đều là số hữu tỉ;

  • C.

    Số \(\frac{{1,2}}{{1,3}}\) là số hữu tỉ;

  • D.

    Số hữu tỉ là các số được viết dưới dạng \(\frac{a}{b}\) với a, b \( \in \mathbb{Z}\), b ≠ 0.

Câu 6 :

Số không phải số hữu tỉ là

  • A.
    \(\frac{{ - 1}}{2}\);
  • B.
    \(3\frac{5}{8}\);
  • C.
    1,5;
  • D.
    \(\frac{3}{0}\).
Câu 7 :

Số nào sau đây là số hữu tỉ dương?

  • A.

    \(\frac{-4}{7}\);

  • B.

    \(\frac{-3}{5}\);

  • C.

    \(\frac{-1}{-2}\);

  • D.

    \(\frac{-2}{9}\);

Câu 8 :

Số nào sau đây là số hữu tỉ âm?

  • A.

    0,13;

  • B.

    \(-\frac{-5}{7}\);

  • C.

    \(\frac{-13}{5}\);

  • D.

    \(\frac{-2}{-7}\);

Câu 9 :

Số hữu tỉ là số được viết dưới dạng phân số \(\frac{a}{b}\) với điều kiện nào sau đây?

  • A.

    \(a, b \in \mathbb N, b \ne 0\);

  • B.

    \(a \in \mathbb N, b \ne 0\);

  • C.

    \(a, b \in \mathbb Z, b \ne 0\);

  • D.

    \(a = 0, b \ne 0\);

Câu 10 :

Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?

  • A.

    \(\frac{-2}{-9}\) là số hữu tỉ dương;

  • B.

    0 vừa là số hữu tỉ dương, vừa là số hữu tỉ âm;

  • C.

    \(\frac{0}{3}\) không là số hữu tỉ;

  • D.

    \(\frac{0}{4}\) là số hữu tỉ dương.

Câu 11 :

Cho số hữu tỉ \(x = \frac{m − 2022}{2021}\), với giá trị nào của m thì x là số không dương không âm.

  • A.

    m = 2021;

  • B.

    m = 2020;

  • C.

    m = 2019;

  • D.

    m = 2022.

Câu 12 :

Điền kí hiệu thích hợp vào ô trống \(-\frac{3}{7}...\mathbb Q\) .

  • A.
    \(\not \in\);
  • B.
    \(\in\);
  • C.
    \(\ne\);
  • D.
    \(=\).
Câu 13 :

Trong các câu sau, câu nào đúng?

  • A.
    Số hữu tỉ âm nhỏ hơn số hữu tỉ dương;
  • B.
    Số 0 là số hữu tỉ dương;
  • C.
    Số nguyên âm không phải là số hữu tỉ âm;
  • D.
    Tập hợp \(\mathbb Q\) gồm các số hữu tỉ dương và các số hữu tỉ âm.
Câu 14 :

Số nào dưới đây không phải số hữu tỉ?

  • A.

    \(-\frac{1}{2}\)

  • B.

    \(3\frac{5}{8}\)

  • C.

    \(0{,}125\)

  • D.

    \(\frac{5}{0}\)

Câu 15 :

Cho phân số \(M = \frac{-5}{n+2}\). Tìm điều kiện của số nguyên n để P là số hữu tỉ.

  • A.
    n > − 2;
  • B.
    n < − 2;
  • C.
    n = − 2;
  • D.
    n \(\ne\) − 2.
Câu 16 :

Số nguyên dương x thỏa mãn \(\frac{2}{4-x}\) là số hữu tỉ dương. Hỏi x thuộc tập hợp nào sau đây?

  • A.

    {1; 2; 3};

  • B.

    {0; 1; 2; 3; 4};

  • C.
    {0; 1; 2; 3};
  • D.
    {1; 2; 3; 4}.
Câu 17 :

Điền kí hiệu thích hợp vào chỗ trống: \(12,5 … \mathbb Q\):

  • A.

    \(\in\);

  • B.

    \(\not \in\);

  • C.

    \(\subset\);

  • D.
    Một kí hiệu khác.
Câu 18 :

Trong các số sau, số nào không phải là số hữu tỉ?

  • A.

    \( - 9\).

  • B.

    \(\sqrt {15} \).

  • C.

    \(\frac{2}{5}\).

  • D.

    \(2,5\).

Câu 19 :

Trong các số \(\frac{{ - 9}}{5};\frac{{ - 7}}{{ - 15}};0,2; - 3\frac{5}{2};\frac{0}{8};\frac{{13}}{5}\) có bao nhiêu số hữu tỉ dương?

  • A.

    1.

  • B.

    2.

  • C.

    3.

  • D.

    4.

Câu 20 :

Tập hợp số hữu tỉ được kí hiệu là

  • A.

    \(\mathbb{N}\).

  • B.

    \(\mathbb{Z}\).

  • C.

    \({\mathbb{N}^*}\).

  • D.

    \(\mathbb{Q}\).

Câu 21 :

Trong các số hữu tỉ \(\frac{{ - 1}}{2};\frac{{ - 3}}{4};0;1;\frac{1}{2};\frac{4}{3}\) có bao nhiêu số hữu tỉ dương?

  • A.

    2.

  • B.

    3.

  • C.

    4.

  • D.

    5.

Câu 22 :

Điền kí hiệu thích hợp vào ô trống: \( - \frac{7}{6}{\rm{ }}...{\rm{ }}\mathbb{Q}\)

  • A.

    $\in $.

  • B.

    $\notin $.

  • C.

    $=$.

  • D.

    $<$.

Câu 23 :

Trong các số \( - \frac{1}{3};\,\,0;\,\,1,5;\,\, - \left( {\frac{{ - 1}}{2}} \right)\), các số hữu tỉ âm là:

  • A.

    \(1,5;\,\,0\).

  • B.

    \( - \frac{1}{3}\).

  • C.

    \( - \frac{1}{3};\,\, - \left( {\frac{{ - 1}}{2}} \right)\).

  • D.

    \( - \left( {\frac{{ - 1}}{2}} \right)\).

Câu 24 :

Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau.

  • A.

    Số hữu tỉ âm nhỏ hơn số hữu tỉ dương.

  • B.

    Số 0 là số hữu tỉ dương.

  • C.

    Số nguyên âm không phải là số hữu tỉ âm.

  • D.

    Tập hợp \(\mathbb{Q}\) gồm các số hữu tỉ dương và các số hữu tỉ âm.

Câu 25 :

Cho \(A = \frac{3}{{n - 2}}\). Tìm điều kiện của số nguyên n để A là một số hữu tỉ.

  • A.

    \(n > 2\).

  • B.

    \(n < 2\).

  • C.

    \(n = 2\).

  • D.

    \(n \ne 2\).

Câu 26 :

Trong các số \( - 4,5;\,\, - 2\frac{1}{3};\,\,\,\frac{{ - 4}}{{ - 5}};\,\,\,0;\,\,\,\frac{{ - 4}}{7};\,\,\,\frac{{24}}{{23}}\) có bao nhiêu số hữu tỉ âm?

  • A.

    1.

  • B.

    2.

  • C.

    3.

  • D.

    4.

Câu 27 :

Trong các số sau, số nào không là số hữu tỉ?

  • A.

    \( - \frac{5}{0}\).

  • B.

    \(\frac{4}{3}\).

  • C.

    \(\frac{0}{{ - 4}}\).

  • D.

    \( - 1\).

Câu 28 :

Cho \(\frac{a}{b}\) với \(a \in \mathbb{Z}\); b cần có thêm điều kiện gì để \(\frac{a}{b}\) là số hữu tỉ?

  • A.

    \(b \ne 0\).

  • B.

    \(b \in \mathbb{Z}\).

  • C.

    \(b \in \mathbb{N},b = 0\).

  • D.

    \(b \in \mathbb{Z},b \ne 0\).