CHƯƠNG 2. SỐ THỰC
Bài 1. Số vô tỉ. Căn bậc hai số học
Bài 2. Tập hợp R các số thực
Bài 3. Giá trị tuyệt đối của một số thực
Bài 4. Làm tròn và ước lượng
Bài 5. Tỉ lệ thức
Bài 6. Dãy tỉ số bằng nhau
Bài 7. Đại lượng tỉ lệ thuận
Bài 8. Đại lượng tỉ lệ nghịch
Bài tập cuối chương 2
Hoạt động thực hành và trải nghiệm. Chủ đề 1: Một số hình thức khuyến mãi trong kinh doanh
CHƯƠNG 5. MỘT SỐ YẾU TỐ THỐNG KÊ VÀ XÁC SUẤT
Bài 1. Thu thập, phân loại và biểu diễn dữ liệu
Bài 2. Phân tích và xử lí dữ liệu
Bài 3. Biểu đồ đoạn thẳng
Bài 4. Biểu đồ hình quạt tròn
Bài 5. Biến cố trong một số trò chơi đơn giản
Bài 6. Xác suất của biến cố ngẫu nhiên trong một số trò chơi đơn giản
Bài tập cuối chương 5
CHƯƠNG 6. BIỂU THỨC ĐẠI SỐ
Bài 1. Biểu thức số. Biểu thức đại số
Bài 2. Đa thức một biến. Nghiệm của đa thức một biến
Bài 3. Phép cộng, phép trừ đa thức một biến
Bài 4. Phép nhân đa thức một biến
Bài 5. Phép chia đa thức một biến
Bài tập cuối chương 6
CHƯƠNG 7. TAM GIÁC
Bài 1. Tổng các góc của một tam giác
Bài 2. Quan hệ giữa góc và cạnh đối diện. Bất đẳng thức tam giác
Bài 3. Hai tam giác bằng nhau
Bài 4. Trường hợp bằng nhau thứ nhất của tam giác: cạnh - cạnh - cạnh
Bài 5. Trường hợp bằng nhau thứ hai của tam giác: cạnh - góc - cạnh
Bài 6. Trường hợp bằng nhau thứ ba của tam giác: góc- cạnh - góc
Bài 7. Tam giác cân
Bài 8. Đường vuông góc và đường xiên
Bài 9. Đường trung trực của một đoạn thẳng
Bài 10. Tính chất ba đường trung tuyến của tam giác
Bài 11. Tính chất ba đường phân giác của tam giác
Bài 12. Tính chất ba đường trung trực của tam giác
Bài 13. Tính chất ba đường cao của tam giác
Bài tập cuối chương 7

Trắc nghiệm Chứng minh hai tam giác bằng nhau theo trường hợp bằng nhau thứ nhất Toán 7 có đáp án

Trắc nghiệm Chứng minh hai tam giác bằng nhau theo trường hợp bằng nhau thứ nhất

5 câu hỏi
Trắc nghiệm
Câu 1 :

Cho hình vẽ sau. Tam giác nào bằng với tam giác \(ABC?\)

  • A.

    \(\Delta ABC = \Delta {\rm E}DA\)            

  • B.

    \(\Delta ABC = \Delta EAD\)   

  • C.

    \(\Delta ABC = \Delta AED\) 

  • D.

    \(\Delta ABC = \Delta ADE\)

Câu 2 :

Cho đoạn thẳng \(AB = 6cm.\) Trên một nửa mặt hẳng bờ $AB$  vẽ tam giác $ABC$  sao cho \(AC = 4cm,\) \(BC = 5cm,\) trên nửa mặt phẳng còn lại vẽ tam giác $ABD$  sao cho \(BD = 4cm,\) \(AD = 5cm.\) Chọn câu đúng.

  • A.

    \(\Delta CAB = \Delta DAB\)          

  • B.

    \(\Delta ABC = \Delta BDA\)          

  • C.

    \(\Delta CAB = \Delta DBA\)          

  • D.

    \({\rm{\Delta CAB = \Delta {\rm A}{\rm B}D}}\)

Câu 3 :

Cho hình vẽ sau. Tam giác nào bằng với tam giác \(ABC?\)

  • A.

    \(\Delta ABC = \Delta ACD\) 

  • B.

    \(\Delta ABC = \Delta CDA\)   

  • C.

    \(\Delta ABC = \Delta ADC\) 

  • D.

    \(\Delta ABC = \Delta CAD\)

Câu 4 :

Cho hình vẽ sau. Tam giác bằng với tam giác DEA là:

  • A.

    Tam giác ABC

  • B.

    Tam giác CBA

  • C.

    Tam giác DBA

  • D.

    Tam giác BCA

Câu 5 :

Cho tam giác ABC và DEH trong hình dưới đây.

Cho tam giác ABC và DEH trong hình dưới đây. Khẳng định đúng là A. tam giác ABC (ảnh 1)

Khẳng định đúng là

  • A.

    ∆ABC = ∆DEH;

  • B.

    ∆ABC = ∆HDE;

  • C.

    ∆ABC = ∆EDH;

  • D.

    ∆ABC = ∆HED.