Bài 6 : Luyện tập>
Giải bài tập 1, 2, 3, 4 trang 8 VBT toán 2 bài 6 : Luyện tập tập 1 với lời giải chi tiết và cách giải nhanh, ngắn nhất
Bài 1
a) Số ? \(1dm = ....cm\)
\(10cm = .....dm\)
b) Viết \(1dm, 2dm\) vào chỗ chấm thích hợp:
Phương pháp giải:
- Vận dụng kiến thức đã học : \(1dm =10cm\)
- Quan sát hình vẽ, đọc độ dài đoạn thẳng; đổi đơn vị đo rồi điền số thích hợp vào chỗ trống.
Lời giải chi tiết:
a) \(1dm= 10cm\) \(10cm = 1dm\)
b)
Bài 2
Số ?
\(2dm\,\,\,\, = \,\,\,...\,\,\,cm\)
\(3dm\,\,\,\, = \,\,\,....\,\,cm\)
\(5dm\,\,\,\, = \,\,\,...\,\,\,cm\)
\(9dm\,\,\,\, = \,\,\,...\,\,cm\)
\(20cm\,\,\,\, = \,\,\,...\,\,dm\)
\(30cm\,\,\,\, = \,\,\,...\,\,\,dm \)
\(50cm\,\,\,\, = \,\,...\,\,\,dm \)
\(90cm\,\,\,\, = \,\,\,...\,\,\,dm\)
Phương pháp giải:
Vận dụng kiến thức : \(1dm = 10cm\); đổi rồi điền số thích hợp vào chỗ trống.
Lời giải chi tiết:
\(2dm\,\,\,\, = \,\,\,20\,\,\,cm\)
\(3dm\,\,\,\, = \,\,\,30\,\,cm\)
\(5dm\,\,\,\, = \,\,\,50\,\,\,cm\)
\(9dm\,\,\,\, = \,\,\,90\,\,cm\)
\(20cm\,\,\,\, = \,\,\,2\,\,dm\)
\(30cm\,\,\,\, = \,\,\,3\,\,\,dm \)
\(50cm\,\,\,\, = \,\,5\,\,\,dm \)
\(90cm\,\,\,\, = \,\,\,9\,\,\,dm\)
Bài 3
Điền dấu >, <, =
\( 8dm\,\,\,\, ... \,\,\,80cm\)
\(9dm\,\,\,\, - \,\,\,4dm\,\,\, ... \,\,\,\,40cm\)
\(3dm\,\,\,\, ... \,\,\,20cm\)
\(1dm\,\,\,\, + \,\,\,4dm\,\,\, ... \,\,\,\,60cm \)
Phương pháp giải:
- Tính hoặc đổi giá trị của từng vế về cùng một đơn vị đo.
- So sánh rồi điền dấu thích hợp vào chỗ trống.
Lời giải chi tiết:
\( 8dm\,\,\,\, = \,\,\,80cm\)
\(9dm\,\,\,\, - \,\,\,4dm\,\,\, > \,\,\,\,40cm\)
\(3dm\,\,\,\, > \,\,\,20cm\)
\(1dm\,\,\,\, + \,\,\,4dm\,\,\, < \,\,\,\,60cm \)
Bài 4
Viết cm hoặc dm vào chỗ chấm thích hợp:
Phương pháp giải:
Ước lượng chiều dài và đơn vị cần dùng thích hợp với mỗi trường hợp rồi điền cm hoặc dm vào chỗ trống.
Lời giải chi tiết:
Loigiaihay.com
- Bài 7 : Số bị trừ - Số trừ - Hiệu
- Bài 8 : Luyện tập
- Bài 9 : Luyện tập chung
- Bài 10 : Luyện tập chung
- Tự kiểm tra trang 13
>> Xem thêm