Tập làm văn - Luyện tập miêu tả các bộ phận của con vật trang 87, 88>
Giải câu 1, 2, 3 bài Tập làm văn - Luyện tập miêu tả các bộ phận của con vật trang 87, 88 VBT Tiếng Việt 4 tập 2. Câu 2: Viết lại những đặc điểm chính của mỗi bộ phận được miêu tả vào bảng dưới đây :
Câu 1
Gạch dưới những từ ngữ miêu tả các bộ phận của con ngựa.
Con ngựa
Hai tai to dựng đứng trên cái đầu rất đẹp. Hai lỗ mũi ươn ướt động đậy hoài. Mỗi khi nó nhếch môi lên lại để lộ hai hàm răng trắng muốt. Bờm nó được cắt rất phẳng. Ngực nở. Bốn chân nó khi đứng cũng cứ giậm lộp cộp trên đất. Cái đuôi dài ve vẩy hết sang phải lại sang trái.
Phương pháp giải:
Em đọc kĩ đoạn văn rồi hoàn thành bài tập.
Lời giải chi tiết:
Gạch dưới những từ ngữ miêu tả các bộ phận của con ngựa.
Con ngựa
Hai tai to dựng đứng trên cái đầu rất đẹp. Hai lỗ mũi ươn ướt động đậy hoài. Mỗi khi nó nhếch môi lên lại để lộ hai hàm răng trắng muốt. Bờm nó được cắt rất phẳng. Ngực nở. Bốn chân nó khi đứng cũng cứ giậm lộp cộp trên đất. Cái đuôi dài ve vẩy hết sang phải lại sang trái.
Câu 2
Viết lại những đặc điểm chính của mỗi bộ phận được miêu tả vào bảng dưới đây :
Các bộ phận |
Những đặc điểm chính (từ ngữ miêu tả) |
|
|
Phương pháp giải:
Em đọc kĩ đoạn văn.
Lời giải chi tiết:
Viết lại những đặc điểm chính của mỗi bộ phận được miêu tả vào bảng dưới đây :
Các bộ phận |
Những đặc điểm chính (từ ngữ miêu tả) |
- Hai tai |
to, dựng đứng trên cái đầu rất đẹp |
- Hai lỗ mũi |
ươn ướt, động đậy hoài |
- Hai hàm răng |
trắng muốt |
- Bờm |
được cắt rất phẳng |
- Ngực |
nở |
- Bốn chân |
khi đứng cũng cứ giậm lộp cộp trên mặt đất |
- Cái đuôi |
dài, ve vẩy hết sang phải lại sang trái |
Câu 3
Quan sát các bộ phận của một con vật mà em yêu thích và tìm những từ ngữ miêu tả đặc điểm của các bộ phận đó
Con vật em chọn để quan sát, miêu tả :........................
Các bộ phận |
Những đặc điểm chính (từ ngữ miêu tả) |
|
|
Phương pháp giải:
- Lựa chọn một con vật mà mình yêu thích.
- Quan sát con vật đó và tìm ra những đặc điểm nổi bật.
Lời giải chi tiết:
Con vật yêu thích: con mèo
Các bộ phận |
Những đặc điểm chính (từ ngữ miêu tả) |
- thân hình |
- to, tròn |
- màu lông |
- trăng trắng, mềm mại như một cục bông di động |
- đuôi |
- to sù như bông, uốn cong cong duyên dáng |
- mõm |
- tròn, xinh xắn |
- ria mép |
- dài, trắng |
- hai tai |
- nhỏ xíu như hình tam giác nhỏ |
- mắt |
- đen, tròn, long lanh |
- chân |
- nhỏ nhắn, có nệm thịt hồng xinh xắn |