Giải mục 2 trang 43 SGK Toán 8 tập 1 - Kết nối tri thức >
Phân tích các đa thức sau thành nhân tử
Đề bài
Phân tích các đa thức sau thành nhân tử
a) \({\left( {x + 1} \right)^2} - {y^2}\)
b) \({x^3} + 3{x^2} + 3x + 1\)
c) \(8{x^3} - 12{x^2} + 6x - 1\)
Phương pháp giải - Xem chi tiết
Phân tích đa thức thành nhân tử bằng cách sử dụng hằng đẳng thức đáng nhớ
Lời giải chi tiết
a) \({\left( {x + 1} \right)^2} - {y^2} = \left( {x + 1 + y} \right)\left( {x + 1 - y} \right)\)
b) \({x^3} + 3{x^2} + 3x + 1 = {\left( {x + 1} \right)^3}\)
c) \(8{x^3} - 12{x^2} + 6x - 1 \)
\(= {\left( {2x} \right)^3} - 3.{\left( {2x} \right)^2}.1 + 3.2x.1 - {1^3} = {\left( {2x - 1} \right)^3}\)
- Giải mục 3 trang 43 SGK Toán 8 tập 1 - Kết nối tri thức
- Giải bài 2.22 trang 44 SGK Toán 8 tập 1 - Kết nối tri thức
- Giải bài 2.23 trang 44 SGK Toán 8 tập 1 - Kết nối tri thức
- Giải bài 2.24 trang 44 SGK Toán 8 tập 1 - Kết nối tri thức
- Giải bài 2.25 trang 44 SGK Toán 8 tập 1 - Kết nối tri thức
>> Xem thêm
Luyện Bài Tập Trắc nghiệm Toán 8 - Kết nối tri thức - Xem ngay
Các bài khác cùng chuyên mục
- Giải dự án 2 trang 112 SGK Toán 8 tập 1
- Lý thuyết Hình chóp tứ giác đều SGK Toán 8 - Kết nối tri thức
- Lý thuyết Hình chóp tam giác đều SGK Toán 8 - Kết nối tri thức
- Lý thuyết Hình đồng dạng SGK Toán 8 - Kết nối tri thức
- Lý thuyết Các trường hợp đồng dạng của hai tam giác vuông SGK Toán 8 - Kết nối tri thức