Tiếng anh lớp 5 Unit 10 lesson 3 trang 72, 73 Global Success


Minh's class went on an eco-tour last Sunday. They visited a farm near their school. They started their trip early and arrived there at 9 a.m. In the morning, they walked around the lake.

Lựa chọn câu để xem lời giải nhanh hơn

Câu 1

1. Listen and repeat.

(Nghe và lặp lại.)


Phương pháp giải:

November (tháng 11)

We went to Sa Pa last November. (Chúng tôi đi Sa Pa vào tháng 11 trước.)

December (tháng 12)

They visited Da Lat last December. (Họ đến thăm Đà Lạt tháng 12 trước.)

Lời giải chi tiết:

Đang cập nhật!

Câu 2

2. Circle, listen and check.

(Khoanh tròn, nghe và kiểm tra.)


1.

a. September (tháng 9)

b. yesterday (ngày hôm qua)

c. Saturday (thứ 7)

2.

a. October (tháng 10)

b. Saturday (thứ 7)

c. December (tháng 12)

3.

a. banana (chuối)

b. bakery (tiệm bánh)

c. badminton (cầu lông)

Phương pháp giải:

Bài nghe:

1.

a. Sep'tember

b. ‘yesterday

c. 'Saturday

2.

a. Oc'tober

b. ‘Saturday

c. De'cember

3.

a. ba'nana

b. 'bakery

c. 'badminton

Lời giải chi tiết:

1. a

2. b

3. a

Lời giải chi tiết:

Đang cập nhật!

Câu 3

3. Let’s chant.

(Hãy cùng ca.)


Phương pháp giải:

Tạm dịch:

Tháng Mười Một, tháng Mười Hai.

Tháng Mười Một, tháng Mười Hai.

Bạn đã đi đâu vào tháng 11 năm ngoái?

Chúng tôi đã đến chợ Bến Thành vào tháng 11 năm ngoái.


Tháng Mười Một, tháng Mười Hai.

Tháng Mười Một, tháng Mười Hai.

Bạn đã đi đâu vào tháng 12 năm ngoái?

Họ đã đến chợ Đồng Xuân vào tháng 12 năm ngoái.

Câu 4

4. Read and circle.

(Đọc và khoanh tròn.)

Minh's class went on an eco-tour last Sunday. They visited a farm near their school. They started their trip early and arrived there at 9 a.m. In the morning, they walked around the lake. Then they planted trees and vegetables with the farmers. That was fun! At noon, the farmers cooked lunch for them. They had rice, vegetables and chicken. In the afternoon, they watched a film about the farm. After that, they played
some games and danced together. They went back to school late in the afternoon. What a great trip!

1. They visited a farm near their school last _______. 

a. Saturday

b. Friday

c. Sunday

2. They _____ trees with the farmers.  

a. planted

b. looked at 

c. watered 

3. Theu watched a film about _______.

a. flowers 

b. farm 

c. animals 

4. They played _______ and dances together.  

a. football 

b. badminton 

c. some games 

Phương pháp giải:

Tạm dịch:

Lớp của Minh đã đi du lịch sinh thái vào Chủ nhật tuần trước. Họ đến thăm một trang trại gần trường học của họ. Họ bắt đầu chuyến đi từ sớm và đến nơi lúc 9 giờ sáng. Buổi sáng, họ đi dạo quanh hồ. Sau đó họ trồng cây và trồng rau cùng với những người nông dân. Điều đó thật thú vị! Buổi trưa, người nông dân nấu bữa trưa cho họ. Họ có cơm, rau và thịt gà. Vào buổi chiều, họ xem một bộ phim về trang trại. Sau đó, họ chơi một số trò chơi và nhảy cùng nhau. Họ trở lại trường vào buổi chiều muộn. Thật là một chuyến đi tuyệt vời!

Lời giải chi tiết:

1. C

2. A

3. B

4. C

1. They visited a farm near their school last Sunday.

(Họ đến thăm một trang trại gần trường học vào chủ nhật trước.)

2. They planted trees with the farmers.

(Họ trồng cây cùng người nông dân.)

3. They watched a film about the farm.

(Họ xem một bộ phim về nông trại.)

4. They played some games and danced together.

(Họ chơi trò chơi và nhảy cùng nhau.)

Câu 5

5. Let’s write.

(Hãy cùng viết.)

Lời giải chi tiết:

On Mai’s last school trip, they went to a national park. They watched a film about plants and flowers in the morning. In the afternoon, they walked around the park to see animals. And in the evening, they played some games and danced around the campfire.

Tạm dịch:

Trong chuyến đi dã ngoại trước của Mai, họ đã đi đến một công viên quốc gia. Họ xem một bộ phim về cây và hoa vào buổi sáng. Buổi chiều, họ đi bộ quanh công viên để xem động vật. Và vào buổi tối, họ chơi một số trò chơi và nhảy múa quanh đống lửa trại.

Câu 6

6. Project.

(Dự án.)

Phương pháp giải:

Our class went on a day trip to a farm yesterday. In the morning we planted trees. We also planted vegetables with farmers. In the afternoon, we played badminton and danced together.

(Lớp chúng tôi đã có chuyến đi trong ngày tới một trang trại ngày hôm qua. Buổi sáng chúng tôi trồng cây. Chúng tôi cũng trồng rau cùng với nông dân. Buổi chiều, chúng tôi cùng nhau chơi cầu lông và khiêu vũ.)


Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

Luyện Bài Tập Trắc nghiệm Tiếng Anh 5 - Global Success - Xem ngay

Tham Gia Group Dành Cho 2K14 Chia Sẻ, Trao Đổi Tài Liệu Miễn Phí