Giải bài 4 trang 15 vở thực hành Toán 6>
Bài 4. Viết vào chỗ chấm phân số thích hợp (theo mẫu). a \(\frac{1}{5}\) \(\frac{{12}}{{17}}\) \(\frac{3}{4}\) \(\frac{{ - 7}}{{30}}\) \(\frac{2}{3}\) b \(\frac{4}{5}\) \(\frac{{ - 21}}{{17}}\) \(\frac{5}{{12}}\) \(\frac{8}{{45}}\) \(\frac{5}{4}\) a + b 1 \(\frac{{...}}{{...}}\) \(\frac{{...}}{{...}}\) \(\frac{{...}}{{...}}\) \(\frac{{...}}{{...}}\) a – b \(\frac{{ - 3}}{5}\) \(\frac{{...}}{{...}}\) \(\frac{{...}}{{...}}\) \(\frac{{...}}{{...}}\) \(\frac{{...}}{{...}}\)
Đề bài
Bài 4. Viết vào chỗ chấm phân số thích hợp (theo mẫu).
a |
\(\frac{1}{5}\) |
\(\frac{{12}}{{17}}\) |
\(\frac{3}{4}\) |
\(\frac{{ - 7}}{{30}}\) |
\(\frac{2}{3}\) |
b |
\(\frac{4}{5}\) |
\(\frac{{ - 21}}{{17}}\) |
\(\frac{5}{{12}}\) |
\(\frac{8}{{45}}\) |
\(\frac{5}{4}\) |
a + b |
1 |
\(\frac{{...}}{{...}}\) |
\(\frac{{...}}{{...}}\) |
\(\frac{{...}}{{...}}\) |
\(\frac{{...}}{{...}}\) |
a – b |
\(\frac{{ - 3}}{5}\) |
\(\frac{{...}}{{...}}\) |
\(\frac{{...}}{{...}}\) |
\(\frac{{...}}{{...}}\) |
\(\frac{{...}}{{...}}\) |
Phương pháp giải - Xem chi tiết
Muốn trừ (cộng ) hai phân số không cùng mẫu, ta viết chúng dưới dạng hai phân số có cùng một mẫu dương rồi trừ (cộng) các tử và giữ nguyên mẫu chung.
Lời giải chi tiết
a |
\(\frac{1}{5}\) |
\(\frac{{12}}{{17}}\) |
\(\frac{3}{4}\) |
\(\frac{{ - 7}}{{30}}\) |
\(\frac{2}{3}\) |
b |
\(\frac{4}{5}\) |
\(\frac{{ - 21}}{{17}}\) |
\(\frac{5}{{12}}\) |
\(\frac{8}{{45}}\) |
\(\frac{5}{4}\) |
a + b |
1 |
\(\frac{{ - 9}}{{17}}\) |
\(\frac{{14}}{{12}}\) |
\(\frac{{ - 5}}{{90}}\) |
\(\frac{{23}}{{12}}\) |
a – b |
\(\frac{{ - 3}}{5}\) |
\(\frac{{23}}{{17}}\) |
\(\frac{4}{{12}}\) |
\(\frac{{ - 37}}{{90}}\) |
\(\frac{{ - 7}}{{12}}\) |
- Giải bài 5 (6.24) trang 15 vở thực hành Toán 6
- Giải bài 6 trang 15 vở thực hành Toán 6
- Giải bài 7 (6.25) trang 15 vở thực hành Toán 6
- Giải bài 8 trang 16 vở thực hành Toán 6
- Giải bài 9 trang 16 vở thực hành Toán 6
>> Xem thêm
Luyện Bài Tập Trắc nghiệm Toán 6 - Kết nối tri thức - Xem ngay