Bài 11. Ước chung. Ước chung lớn nhất trang 36, 37, 38 Vở thực hành Toán 6

Bình chọn:
3.9 trên 41 phiếu
Câu hỏi trắc nghiệm trang 36

Chọn phương án đúng trong mỗi câu sau: Câu 1: ƯCLN của 40 và 60 là

Xem chi tiết

Bài 1 trang 37

Bài 1(2.30). Tìm tập hợp ước chung của a) 30 và 45. b) 42 và 70.

Xem chi tiết

Bài 2 trang 37

Bài 2(2.31). Tìm ƯCLN của hai số a) 40 và 70. b) 55 và 77.

Xem chi tiết

Bài 3 trang 37

Bài 3(2.32). Tìm ƯCLN của a) ({2^2}.5{rm{ }})và (2.3.5); b) ({2^4}.3{rm{ }});({2^2}{.3^2}.5) và ({2^4}.11).

Xem chi tiết

Bài 4 trang 37

Bài 4(2.33). Cho hai số a=72 và b=96. a) Phân tích a và b ra thừa số nguyên tố; b) Tìm ƯCLN(a;b), rồi tìm ƯC(a,b).

Xem chi tiết

Bài 5 trang 37,38

Bài 5(2.34). Các phân số sau đã là phân số tối giản chưa? Nếu chưa, hãy rút gọn về phân số tối giản: a) (frac{{50}}{{85}};) b) (frac{{23}}{{81}}.)

Xem chi tiết

Bài 6 trang 38

Bài 6(2.35). Hãy cho hai ví dụ về hai số có ƯCLN bằng 1 đều là hợp số.

Xem chi tiết

Bài 7 trang 38

Bài 7: Tuấn và Hà mỗi người mua một số hộp bút chì màu, trong mỗi hộp đều có từ hai chiếc bút trở lên và số bút trong mỗi hộp là như nhau. Tính ra Tuấn mua 30 bút, Hà mua 21 bút. Hỏi mỗi hộp bút chì màu có bao nhiêu chiếc?

Xem chi tiết

Bài 8 trang 38

Bài 8: Tìm số tự nhiên a lớn nhất, biết rằng (240 vdots a) và (360 vdots a).

Xem chi tiết

Bài 9 trang 38

Bài 9: Tìm tất cả các số tự nhiên a và b khác 0 sao cho (a + b = 90)và ƯCLN(a,b)=15.

Xem chi tiết