Giải bài 2.34 trang 47 SGK Toán 8 tập 1 - Kết nối tri thức


Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:

Tổng hợp đề thi học kì 1 lớp 8 tất cả các môn - Kết nối tri thức

Toán - Văn - Anh - Khoa học tự nhiên

Đề bài

Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:

a)      \(6{x^2} - 24{y^2}\)

b)      \(64{x^3} - 27{y^3}\)

c)      \({x^4} - 2{x^3} + {x^2}\)

d)      \({\left( {x - y} \right)^3} + 8{y^3}\)

Video hướng dẫn giải

Phương pháp giải - Xem chi tiết

Sử dụng phương pháp nhóm nhân tử chung, áp dụng các hằng đẳng thức:

\({A^2} - {B^2} = \left( {A - B} \right)\left( {A + B} \right)\)

\({A^3} + {B^3} = \left( {A + B} \right)\left( {A - AB + {B^2}} \right)\)

\({A^3} - {B^3} = \left( {A - B} \right)\left( {A + AB + {B^2}} \right)\)

Lời giải chi tiết

a)      \(6{x^2} - 24{y^2} \)

\(= 6.\left( {{x^2} - 4{y^2}} \right) \)

\(= 6\left[ {{x^2} - {{\left( {2y} \right)}^2}} \right] \)

\(= 6\left( {x - 2y} \right)\left( {x + 2y} \right)\)

b)      \(64{x^3} - 27{y^3} \)

\(= {\left( {4x} \right)^3} - {\left( {3y} \right)^3} \)

\(= \left( {4x - 3y} \right)\left[ {{{\left( {4x} \right)}^2} + 4x.3y + {{\left( {3y} \right)}^2}} \right] \)

\(= \left( {4x - 3y} \right)\left( {16{x^2} + 12xy + 9{y^2}} \right)\)

c)      \({x^4} - 2{x^3} + {x^2} \)

\(= {x^2}.\left( {{x^2} - 2x + 1} \right) \)

\(= {x^2}.{\left( {x - 1} \right)^2}\)

d)       \({\left( {x - y} \right)^3} + 8{y^3} \)

\(\begin{array}{l}= {\left( {x - y} \right)^3} + {\left( {2y} \right)^3}\\ = \left( {x - y + 2y} \right)\left[ {{{\left( {x - y} \right)}^2} - \left( {x - y} \right).2y + {{\left( {2y} \right)}^2}} \right]\\ = \left( {x + y} \right)\left( {{x^2} - 2xy + {y^2} - 2xy + 2{y^2} + 4{y^2}} \right)\\ = \left( {x + y} \right)\left( {{x^2} -4xy + 7{y^2}} \right)\end{array}\)


Bình chọn:
4.5 trên 28 phiếu

>> Xem thêm

Luyện Bài Tập Trắc nghiệm Toán 8 - Kết nối tri thức - Xem ngay

Tham Gia Group Dành Cho 2K11 Chia Sẻ, Trao Đổi Tài Liệu Miễn Phí