Bài 22. Một số đặc điểm của nam và nữ trang 76, 77, 78 SGK Khoa học 5 Chân trời sáng tạo>
Chia sẻ những gì em biết về bạn nam và bạn nữ.
CH tr 76 KĐ
Chia sẻ những gì em biết về bạn nam và bạn nữ.
Phương pháp giải:
Chia sẻ những gì e, biết.
Lời giải chi tiết:
Nam:
1. Thường được xác định bởi cấu trúc sinh học như có tinh hoàn và tinh trùng.
2. Có xu hướng sản xuất testosterone, một hormone quan trọng trong việc phát triển các đặc tính nam tính và duy trì sức khỏe sinh sản.
3. Có những đặc điểm về hình dáng và cấu trúc cơ thể khác biệt so với giới tính nữ, bao gồm cơ bắp phát triển mạnh mẽ và chiều cao thường cao hơn.
Nữ:
1. Thường được xác định bởi cấu trúc sinh học như có tử cung và âm đạo.
2. Có xu hướng sản xuất estrogen và progesterone, hai hormone quan trọng trong việc điều chỉnh chu kỳ kinh nguyệt và duy trì sức khỏe sinh sản
CH tr 76 CH1
Quan sát hình, đọc thông tin dưới đây và cho biết đặc điểm sinh học của nam, nữ.
Phương pháp giải:
Quan sát hình, đọc thông tin dưới đây.
Lời giải chi tiết:
Cơ quan sinh dục nam: Tinh trùng và tinh hoàn. Cơ quan sinh dục nữ: Buồng trứng , trứng , tử cung.
CH tr 76 CH2
Kể thêm một số đặc điểm sinh học của nam và nữ.
Phương pháp giải:
Dựa vào hiểu biết học sinh tự kể thêm
Lời giải chi tiết:
Một số đặc điểm sinh học của nam và nữ:
Nam:
1. Cơ bắp: Nam thường có cơ bắp phát triển mạnh mẽ hơn do tăng sản xuất testosterone.
2. Giọng nói: Nam thường có giọng nói thấp hơn và cường tráng hơn so với nữ do sự phát triển của quy mô tiếng ấm vùng họng.
3. Sự phát triển về lông/tóc: Nam thường có mức độ phát triển lông/tóc nhiều hơn so với nữ, đặc biệt là ở khu vực cơ thể như khuôn mặt, ngực và lưng.
Nữ:
1. Vòng eo: Nữ thường có vòng eo nhỏ hơn so với nam.
2. Ngực: Nữ phát triển vú để chuẩn bị cho việc nuôi con bằng sữa mẹ.
3. Chu kỳ kinh nguyệt: Nữ có chu kỳ kinh nguyệt hàng tháng.
CH tr 77 CH1
Quan sát các hình, đọc thông tin dưới đây và cho biết đặc điểm xã hội của nam và nữ.
Phương pháp giải:
Quan sát hình trên
Lời giải chi tiết:
Quan sát các hình, đọc thông tin dưới đây và ta thấy đặc điểm xã hội của nam và nữ:
+ Hình 3: Nam thích nấu ăn. Nữ thích cắm hoa
+ Hình 4: Nữ giáo viên
+ Hình 5: Bạn nam và nữ đang làm từ thiện
+ Hình 6: Nữ thư ký và nam giám đốc
+ Hình 7: Nam kĩ sư
CH tr 77 CH2
Kể thêm đặc điểm xã hội của nam và nữ.
Phương pháp giải:
Học sinh tự kể thêm.
Lời giải chi tiết:
Đặc điểm xã hội của nam và nữ:
Nam:
1. Nghề nghiệp: Nam thường có xu hướng theo đuổi các nghề nghiệp như kỹ sư, nhà quản lý, công nhân viên chức, kỹ thuật viên, thợ thủ công, do những yếu tố như cơ hội, áp lực từ gia đình, và quan điểm văn hóa về vai trò nam giới trong xã hội.
2. Tính cách: Nam thường được kỳ vọng phải mạnh mẽ, kiên nhẫn, quyết đoán và tự tin, nhưng cũng có thể thể hiện sự nhạy cảm và sẵn lòng chia sẻ cảm xúc trong một môi trường an toàn và thoải mái.
3. Sở thích và sở trường: Nam thường có sở thích và sở trường trong các hoạt động vật lý như thể thao, cắm trại, điều khiển máy bay mô hình, hoặc các hoạt động kỹ thuật như sửa chữa, xây dựng.
Nữ:
1. Nghề nghiệp: Nữ có thể chọn theo đuổi nghề nghiệp như y tá, giáo viên, chăm sóc sức khỏe, nhà thiết kế, nghệ sĩ, do yêu thích và tài năng riêng, cũng như vì các quy định xã hội về vai trò của phụ nữ.
2. Tính cách: Phụ nữ thường được đánh giá cao về tính nhẹ nhàng, chu đáo, yêu thương và kiên nhẫn, nhưng cũng có thể thể hiện sự mạnh mẽ, quyết đoán và sáng tạo.
3. Sở thích và sở trường: Phụ nữ thường có sở thích và sở trường trong việc thể hiện sự sáng tạo qua nghệ thuật, viết lách, trang trí nội thất, nấu ăn, vườn tược, và thể hiện sự quan tâm đến sức khỏe và hòa bình trong cộng đồng.
CH tr 77 LT
Chia sẻ một số đặc điểm sinh học, đặc điểm xã hội của nam và nữ theo bảng gợi ý sau.
Phương pháp giải:
Dựa vào bảng gợi ý.
Lời giải chi tiết:
Đặc điểm sinh học của nam và nữ |
Đặc điểm xã hội của nam và nữ |
Cơ quan sinh dục nam có tinh hoàn tạo ra tinh trùng. |
Nữ thường được kỳ vọng đảm nhận vai trò chăm sóc gia đình, nuôi dưỡng con cái và quản lý các công việc nhà. |
Nam thường có cơ bắp phát triển mạnh mẽ |
Nam thường có xu hướng theo đuổi các nghề nghiệp như kỹ sư, nhà quản lý, công nhân viên chức, kỹ thuật viên, thợ thủ công,… |
Nữ thường có vòng eo nhỏ hơn so với nam |
Phụ nữ thường được đánh giá cao về tính nhẹ nhàng, chu đáo, yêu thương và kiên nhẫn |
Nữ có chu kỳ kinh nguyệt hàng tháng |
Phụ nữ thường có sở thích và sở trường trong việc thể hiện sự sáng tạo qua nghệ thuật, viết lách, trang trí nội thất, nấu ăn, vườn tược, và thể hiện sự quan tâm đến sức khỏe và hòa bình trong cộng đồng. |
CH tr 78 CH1
Quan sát các hình dưới đây và cho biết những biểu hiện tôn trọng bạn cùng giới và khác giới.
Phương pháp giải:
Quan sát hình trên
Lời giải chi tiết:
- Những biểu hiện tôn trọng bạn cùng giới và khác giới:
+ Giúp đỡ nhau trong học tập
+ Quan tâm đến bạn khi bạn có vấn đề về sức khỏe
+ Giúp đỡ nhau trong công việc xung quanh
+ Tôn trọng đặc điểm ngoại hình, văn hóa của các dân tộc, quốc gia
- Những biểu hiện tôn trọng bạn cùng giới và khác giới:
+ Đối xử công bằng: Không phân biệt đối xử dựa trên giới tính, đồng nhất trong việc trao đổi thông tin, quan điểm và cơ hội.
+ Tôn trọng quyền lợi và ý kiến: Lắng nghe và tôn trọng ý kiến của bạn cùng giới trong mọi tình huống, không làm giảm giá trị hoặc coi thường ý kiến của họ.
+ Không xâm phạm ranh giới cá nhân: Tôn trọng sự riêng tư và không xâm phạm ranh giới cá nhân của bạn cùng giới, bao gồm không tiếp cận vùng kín hay làm những hành động không thích hợp. + Tôn trọng sự chấp nhận: Tôn trọng sự đồng ý hoặc từ chối từ phía bạn khác giới, không ép buộc hay đòi hỏi điều gì đó mà họ không muốn.
CH tr 78 CH2
Em biết những biểu hiện tôn trọng bạn cùng giới và khác giới nào khác? Chia sẻ với bạn.
Phương pháp giải:
Dựa vào biểu hiện ở CH1 trang 77.
Lời giải chi tiết:
Học sinh tự chia sẻ.
CH tr 78 LT
Kể những việc em đã làm thể hiện sự tôn trọng các bạn cùng giới và khác giới.
Phương pháp giải:
Học sinh tự kể những việc đã làm.
Lời giải chi tiết:
- Tôn trọng bạn cùng giới:
● Đánh giá cao những thành tựu và đóng góp của họ vào cộng đồng và xã hội, không vơ vét hoặc lãng quên.
● Thể hiện sự quan tâm và sẵn lòng giúp đỡ khi họ cần đến sự hỗ trợ.
● Tôn trọng không gian cá nhân và sở thích riêng của họ, không can thiệp hoặc gây phiền toái không cần thiết.
- Tôn trọng bạn khác giới:
● Hiểu và tôn trọng sự khác biệt giữa hai giới, không áp đặt các quy chuẩn hoặc tiêu chuẩn đối với họ dựa trên giới tính.
● Tôn trọng sự độc lập và tự chủ của họ trong quyết định và hành động của mình.
● Tôn trọng nguyên tắc bình đẳng giới và không phân biệt đối xử dựa trên giới tính.
● Khuyến khích họ thể hiện quan điểm và ý kiến của mình một cách tự do và không sợ bị phê phán.
● Khuyến khích họ phát triển kỹ năng và sở thích cá nhân mà họ quan tâm.
CH tr 78 VD1
Viết hoặc vẽ một áp phích thể hiện tôn trọng bạn cùng giới và khác giới.
Phương pháp giải:
Học sinh chọn viết/vẽ.
Lời giải chi tiết:
CH tr 78 VD2
Giới thiệu sản phẩm của em và tuyên truyền với bạn, người thân cùng thực hiện.
Phương pháp giải:
Học sinh tự giới thiệu, tuyên truyền.
Lời giải chi tiết:
Học sinh tự giới thiệu, tuyên truyền.
- Bài 23. Sự sinh sản ở người trang 79, 80 SGK Khoa học 5 Chân trời sáng tạo
- Bài 24. Các giai đoạn phát triển của con người trang 82, 83, 84
- Bài 25. Chăm sóc sức khỏe tuổi dậy thì trang 86, 87, 88 SGK Khoa học 5 Chân trời sáng tạo
- Bài 26. Phòng tránh bị xâm hại trang 89, 90, 91 SGK Khoa học 5 Chân trời sáng tạo
- Bài 27. Ôn tập chủ đề Con người và sức khỏe trang 94 SGK Khoa học 5 Chân trời sáng tạo
>> Xem thêm
Các bài khác cùng chuyên mục
- Bài 30. Ôn tập chủ đề Sinh vật và môi trường trang 105 SGK Khoa học 5 Chân trời sáng tạo
- Bài 29. Tác động của con người tới môi trường trang 100, 101, 102 SGK Khoa học 5 Chân trời sáng tạo
- Bài 28. Chức năng của môi trường trang 96, 97, 98 SGK Khoa học 5 Chân trời sáng tạo
- Bài 27. Ôn tập chủ đề Con người và sức khỏe trang 94 SGK Khoa học 5 Chân trời sáng tạo
- Bài 26. Phòng tránh bị xâm hại trang 89, 90, 91 SGK Khoa học 5 Chân trời sáng tạo
- Bài 30. Ôn tập chủ đề Sinh vật và môi trường trang 105 SGK Khoa học 5 Chân trời sáng tạo
- Bài 29. Tác động của con người tới môi trường trang 100, 101, 102 SGK Khoa học 5 Chân trời sáng tạo
- Bài 28. Chức năng của môi trường trang 96, 97, 98 SGK Khoa học 5 Chân trời sáng tạo
- Bài 27. Ôn tập chủ đề Con người và sức khỏe trang 94 SGK Khoa học 5 Chân trời sáng tạo
- Bài 26. Phòng tránh bị xâm hại trang 89, 90, 91 SGK Khoa học 5 Chân trời sáng tạo