Bài 16. Sự lớn lên và phát triển của động vật trang 60, 61, 62 SGK Khoa học 5 Chân trời sáng tạo>
Ếch là loài động vật để con hay đẻ trứng?
CH tr 60 KĐ
Ếch là loài động vật để con hay đẻ trứng? Hình dạng con non của ếch giống hay khác với bố mẹ của chúng?
Phương pháp giải:
Quan sát hình ảnh và liên hệ thực tiễn
Lời giải chi tiết:
Ếch là loại động vật đẻ trứng. Hình dạng con non của ếch khác với bố mẹ của chúng.
CH tr 60 CH1
Quan sát và đọc thông tin các hình từ 2 đến 6: Nêu tên các giai đoạn phát triển chính trong vòng đời của con vật.
Phương pháp giải:
Quan sát hình từ 2 đến 6.
Lời giải chi tiết:
Nêu tên các giai đoạn phát triển chính trong vòng đời của con vật.
+ Ếch: Trứng -> Nòng nọc -> Nòng nọc có chân -> Ếch con -> Ếch trưởng thành
+ Châu chấu: Trứng -> Ấu trùng (nhiều lần lột xác) -> Châu chấu trưởng thành
+ Muỗi: Trứng -> Ấu trùng -> Nhộng -> Muỗi trưởng thành
+ Cá hồi: Trứng -> Cá con mới nở -> Cá con -> Cá trưởng thành
+ Vịt: Trứng được thụ tinh -> Vịt con mới nở từ trứng -> Vịt con -> Vịt trưởng thành
CH tr 60 CH2
Quan sát và đọc thông tin các hình từ 2 đến 6: Cho biết con non mới nở ra từ trứng có hoàn toàn giống với bố mẹ của chúng không?
Phương pháp giải:
Quan sát hình từ 2 đến 6.
Lời giải chi tiết:
- Ếch: Con non mới nở ra từ trứng khác hoàn toàn giống với bố mẹ của chúng
- Châu chấu: Con non mới nở ra từ trứng tương tự với bố mẹ của chúng
- Muỗi: Con non mới nở ra từ trứng khác hoàn toàn giống với bố mẹ của chúng
- Cá hồi: Con non mới nở ra từ trứng tương tự với bố mẹ của chúng
- Vịt: Con non mới nở ra từ trứng tương tự với bố mẹ của chúng
- Sự lớn lên của con non hoặc ấu trùng nở ra từ trứng:
CH tr 60 CH3
Quan sát và đọc thông tin các hình từ 2 đến 6: Trình bày về sự lớn lên của con non hoặc ấu trùng nở ra từ trứng.
Phương pháp giải:
Quan sát hình từ 2 đến 6.
Lời giải chi tiết:
Trứng -> Ấu trùng -> Nhộng -> Con trưởng thành.
CH tr 61 LT
Tìm hiểu qua sách, báo, in-tơ-nét về vòng đời của một số động vật đẻ trứng và vẽ sơ đồ đơn giản, ghi chú vòng đời của chúng.
Phương pháp giải:
Tìm hiểu qua sách, báo, in-tơ-nét.
Lời giải chi tiết:
CH tr 62 CH1
Quan sát các hình từ 7 đến 11, đọc thông tin:
Cho biết con non mới sinh ra có hình dạng như thế nào so với thú mẹ, chúng đã tự kiếm ăn được chưa.
Phương pháp giải:
Quan sát hình từ 7 đến 11
Lời giải chi tiết:
- Chó: Con non mới sinh ra có hình dạng giống so với thú mẹ, chúng chưa tự kiếm ăn được chưa.
- Bò: Con non mới sinh ra có hình dạng giống so với thú mẹ, chúng chưa tự kiếm ăn được chưa.
- Lợn: Con non mới sinh ra có hình dạng giống so với thú mẹ, chúng chưa tự kiếm ăn được chưa.
- Hổ: Con non mới sinh ra có hình dạng giống so với thú mẹ, chúng chưa tự kiếm ăn được chưa.
- Hươu: Con non mới sinh ra có hình dạng giống so với thú mẹ, chúng chưa tự kiếm ăn được chưa.
CH tr 62 CH2
Quan sát các hình từ 7 đến 11, đọc thông tin:
Loài thú nào thường đẻ mỗi lứa một con? Loài thú nào thường đẻ mỗi lứa nhiều con?
Phương pháp giải:
Quan sát hình từ 7 đến 11
Lời giải chi tiết:
- Loài thú đẻ mỗi lứa một con: Bò, hươu
- Loài thú đẻ mỗi lứa nhiều con: Lợn, hổ, chó
CH tr 62 CH3
Quan sát các hình từ 7 đến 11, đọc thông tin:
Trình bày sự lớn lên của thú con từ khi sinh ra đến khi trưởng thành.
Phương pháp giải:
Quan sát hình từ 7 đến 11
Lời giải chi tiết:
Sự lớn lên của thú con từ khi sinh ra đến khi trưởng thành: Trứng sau khi được thụ tinh tạo thành hợp tử trong cơ thể mẹ và tiếp tục phát triển thành phôi. Thú mẹ mang thai và sinh ra thú con. Mỗi lứa, thú mẹ có thể đẻ một hoặc nhiều con. Thú con lúc mới sinh ra còn yếu và có hình dạng giống như thú trưởng thành. Chúng được thú mẹ chăm sóc và nuôi dưỡng bằng sữa cho đến khi có thể tự tìm kiếm thức ăn.
CH tr 63 LT1
Vẽ sơ đồ đơn giản về vòng đời của một động vật đẻ con.
Phương pháp giải:
Học sinh tìm hiểu và vẽ.
Lời giải chi tiết:
CH tr 63 LT2
Chia sẻ với bạn về sản phẩm của em.
Phương pháp giải:
Học sinh tự chia sẻ
Lời giải chi tiết:
Học sinh tự chia sẻ
CH tr 63 VD
Em sẽ nói gì với bạn trong tình huống dưới đây? Vì sao?
Phương pháp giải:
Quan sát hình dưới.
Lời giải chi tiết:
Con không được đặt các lọ nước có cây thủy sinh như thể vì nó tạo điều kiện thuận lợi cho muỗi, ruồi côn trùng sinh sản và phát triển.
- Bài 17. Ôn tập chủ đề Thực vật và động vật trang 64 SGK Khoa học 5 Chân trời sáng tạo
- Bài 15. Sự sinh sản của động vật trang 57, 58, 59 SGK Khoa học 5 Chân trời sáng tạo
- Bài 14. Sự lớn lên và phát triển của thực vật trang 51, 52, 53 SGK Khoa học 5 Chân trời sáng tạo
- Bài 13. Sự sinh sản của thực vật có hoa trang 47, 48, 49 SGK Khoa học 5 Chân trời sáng tạo
Các bài khác cùng chuyên mục
- Bài 30. Ôn tập chủ đề Sinh vật và môi trường trang 105 SGK Khoa học 5 Chân trời sáng tạo
- Bài 29. Tác động của con người tới môi trường trang 100, 101, 102 SGK Khoa học 5 Chân trời sáng tạo
- Bài 28. Chức năng của môi trường trang 96, 97, 98 SGK Khoa học 5 Chân trời sáng tạo
- Bài 27. Ôn tập chủ đề Con người và sức khỏe trang 94 SGK Khoa học 5 Chân trời sáng tạo
- Bài 26. Phòng tránh bị xâm hại trang 89, 90, 91 SGK Khoa học 5 Chân trời sáng tạo
- Bài 30. Ôn tập chủ đề Sinh vật và môi trường trang 105 SGK Khoa học 5 Chân trời sáng tạo
- Bài 29. Tác động của con người tới môi trường trang 100, 101, 102 SGK Khoa học 5 Chân trời sáng tạo
- Bài 28. Chức năng của môi trường trang 96, 97, 98 SGK Khoa học 5 Chân trời sáng tạo
- Bài 27. Ôn tập chủ đề Con người và sức khỏe trang 94 SGK Khoa học 5 Chân trời sáng tạo
- Bài 26. Phòng tránh bị xâm hại trang 89, 90, 91 SGK Khoa học 5 Chân trời sáng tạo