Giải bài 2 trang 30 vở thực hành Toán 8>
Viết các biểu thức sau dưới dạng lập phương của một tổng hoặc một hiệu.
Tổng hợp đề thi học kì 1 lớp 8 tất cả các môn - Kết nối tri thức
Toán - Văn - Anh - Khoa học tự nhiên
Đề bài
Viết các biểu thức sau dưới dạng lập phương của một tổng hoặc một hiệu.
a) \(27 + 54x + 36{x^2}\; + 8{x^3}\).
b) \(64{x^3}\;-144{x^2}y + 108x{y^2}\;-27{y^3}\).
Phương pháp giải - Xem chi tiết
- Sử dụng hằng đẳng thức lập phương của một tổng: \({(a + b)^3} = {a^3} + 3{a^2}b + 3a{b^2} + {b^3}\)
- Sử dụng hằng đẳng thức lập phương của một hiệu: \({(a - b)^3} = {a^3} - 3{a^2}b + 3a{b^2} - {b^3}\)
Lời giải chi tiết
a) \(27 + 54x + 36{x^2}\; + 8{x^3}\; = {3^3}\; + {3.3^2}.2x + 3.3.{\left( {2x} \right)^2}\; + {\left( {2x} \right)^3}\)
\( = {\left( {3 + 2x} \right)^3}\).
b) \(64{x^3}\;-144{x^2}y + 108x{y^2}\;-27{y^3}\)
\(\begin{array}{*{20}{l}}{ = {{\left( {4x} \right)}^3}\;-3.{{\left( {4x} \right)}^2}.3y + 3.4x.{{\left( {3y} \right)}^2}\;-{{\left( {3y} \right)}^3}}\\{ = {{\left( {4x-3y} \right)}^3}.}\end{array}\)
- Giải bài 3 trang 30 vở thực hành Toán 8
- Giải bài 4 trang 31 vở thực hành Toán 8
- Giải bài 5 trang 32 vở thực hành Toán 8
- Giải bài 6 trang 32 vở thực hành Toán 8
- Giải bài 7 trang 32 vở thực hành Toán 8
>> Xem thêm
Luyện Bài Tập Trắc nghiệm Toán 8 - Kết nối tri thức - Xem ngay